Hàng hoá
03-01
Thay đổi
dầu cọ
11,682.00
4.66%
dầu đậu nành
10,752.00
3.92%
than hơi nước
795.00
3.70%
than cốc
3,365.00
3.70%
Than luyện cốc
2,674.00
3.56%
thanh dây
5,171.00
3.42%
Cuộn cán nóng
5,033.00
3.39%
quặng sắt
721.50
3.22%
sắt silicon
9,242.00
2.89%
Bột hạt cải
3,629.00
2.54%
Cốt thép
4,776.00
2.45%
Mangan-silicon
8,506.00
2.33%
Methanol
2,905.00
2.18%
dầu hạt cải dầu
12,945.00
2.02%
Dầu nhiên liệu
3,382.00
1.68%
Táo
9,590.00
1.66%
Bột đậu nành
3,886.00
1.65%
Urê
2,476.00
1.31%
kẽm
25,190.00
1.14%
Đậu nành 1
6,125.00
1.04%
bạc
4,971.00
0.89%
bắp
2,864.00
0.74%
Đậu phộng
8,366.00
0.72%
PP
8,653.00
0.66%
vàng
388.76
0.45%
PTA
5,648.00
0.43%
PVC
8,574.00
0.33%
chì
15,585.00
0.32%
LLDPE
8,826.00
0.32%
Hạt cải dầu
5,969.00
0.22%
Sợi polyester
7,496.00
0.19%
Trứng
4,304.00
0.19%
kính
1,910.00
0.16%
đồng
70,920.00
0.11%
Ethylene glycol
4,936.00
0.10%
Bột gỗ
6,686.00
0.09%
bông
27,895.00
0.07%
nhôm
22,650.00
0.07%
Lint
20,830.00
-0.02%
Thép không gỉ
17,675.00
-0.17%
đường
5,694.00
-0.30%
Ngày đỏ
13,300.00
-0.49%
Bitum
3,460.00
-0.52%
khí hóa lỏng
6,134.00
-0.60%
Heo
14,210.00
-0.66%
tro soda
2,574.00
-1.11%
Cao su tự nhiên
13,660.00
-1.62%
Styrene
9,140.00
-1.79%