Hàng hoá
02-18
Thay đổi
Than luyện cốc
2,519.50
3.88%
Hạt cải dầu
6,113.00
3.33%
sắt silicon
9,400.00
3.05%
than hơi nước
792.60
2.46%
than cốc
3,272.50
2.36%
Táo
9,458.00
2.11%
dầu cọ
10,324.00
2.08%
khí hóa lỏng
5,676.00
1.85%
Bột đậu nành
3,782.00
1.75%
Urê
2,509.00
1.74%
Bột hạt cải
3,491.00
1.69%
vàng
386.98
1.38%
Mangan-silicon
8,248.00
1.38%
bạc
4,891.00
1.28%
Methanol
2,738.00
1.07%
dầu đậu nành
10,036.00
1.03%
Bột gỗ
6,424.00
0.85%
kẽm
25,160.00
0.58%
thanh dây
5,059.00
0.58%
Cao su tự nhiên
14,200.00
0.50%
chì
15,530.00
0.45%
Styrene
8,857.00
0.37%
dầu hạt cải dầu
11,857.00
0.30%
nhôm
22,715.00
0.22%
Ngày đỏ
13,655.00
0.22%
bắp
2,775.00
0.22%
đồng
71,510.00
0.21%
Đậu phộng
7,990.00
0.20%
PP
8,362.00
0.05%
Lint
21,220.00
0.02%
đường
5,701.00
-0.05%
Cuộn cán nóng
4,860.00
-0.08%
PVC
8,579.00
-0.14%
bông
28,300.00
-0.21%
LLDPE
8,736.00
-0.25%
Cốt thép
4,730.00
-0.30%
Trứng
4,246.00
-0.35%
Sợi polyester
7,326.00
-0.38%
Đậu nành 1
6,057.00
-0.46%
PTA
5,360.00
-0.63%
Dầu nhiên liệu
3,170.00
-0.81%
Ethylene glycol
5,025.00
-0.85%
Heo
14,260.00
-0.94%
Bitum
3,472.00
-1.08%
tro soda
2,789.00
-1.41%
kính
2,065.00
-2.04%
Thép không gỉ
18,680.00
-2.12%
quặng sắt
675.00
-2.81%