Hàng hoá
02-11
Thay đổi
than cốc
3,154.50
4.33%
quặng sắt
833.50
3.86%
Than luyện cốc
2,405.00
3.82%
Ngày đỏ
14,115.00
2.95%
Cốt thép
4,986.00
1.63%
Cuộn cán nóng
5,109.00
1.61%
than hơi nước
840.80
1.57%
PVC
9,334.00
1.45%
Heo
14,705.00
1.20%
chì
15,300.00
1.06%
kẽm
25,825.00
1.06%
Hạt cải dầu
6,000.00
0.87%
khí hóa lỏng
5,076.00
0.85%
đồng
72,510.00
0.75%
Bitum
3,632.00
0.61%
tro soda
3,070.00
0.56%
bông
29,145.00
0.45%
Styrene
9,040.00
0.43%
Dầu nhiên liệu
3,195.00
0.38%
thanh dây
5,287.00
0.36%
bạc
4,833.00
0.31%
Ethylene glycol
5,295.00
0.28%
Sợi polyester
7,732.00
0.23%
Bột đậu nành
3,800.00
0.21%
Lint
21,755.00
0.21%
Thép không gỉ
18,335.00
0.19%
Đậu nành 1
6,339.00
0.19%
Bột hạt cải
3,447.00
0.15%
Táo
8,977.00
0.08%
đường
5,747.00
-0.09%
PTA
5,676.00
-0.11%
Cao su tự nhiên
14,655.00
-0.14%
vàng
376.50
-0.14%
PP
8,583.00
-0.14%
LLDPE
9,044.00
-0.19%
bắp
2,776.00
-0.25%
Trứng
4,257.00
-0.26%
Bột gỗ
6,408.00
-0.31%
dầu đậu nành
9,830.00
-0.53%
sắt silicon
9,214.00
-0.60%
dầu hạt cải dầu
11,977.00
-0.61%
dầu cọ
9,916.00
-0.64%
Methanol
2,773.00
-0.75%
Đậu phộng
8,060.00
-0.79%
nhôm
22,970.00
-1.16%
Mangan-silicon
8,250.00
-1.53%
Urê
2,633.00
-2.08%
kính
2,296.00
-2.09%