Hàng hoá
12-17
Thay đổi
Than luyện cốc
2,160.00
10.46%
than cốc
3,061.50
5.31%
Cuộn cán nóng
4,701.00
5.05%
than hơi nước
740.00
4.58%
Bitum
3,072.00
4.35%
tro soda
2,352.00
4.35%
quặng sắt
682.50
4.28%
Cốt thép
4,521.00
4.03%
Táo
8,528.00
3.90%
nhôm
19,530.00
3.36%
PP
8,122.00
2.69%
bạc
4,794.00
2.55%
Bột hạt cải
2,903.00
2.51%
bông
26,775.00
2.45%
PVC
8,273.00
2.25%
thanh dây
4,828.00
2.22%
Ethylene glycol
4,977.00
2.22%
Thép không gỉ
16,055.00
2.03%
kẽm
23,970.00
2.02%
Urê
2,410.00
1.69%
Lint
19,880.00
1.66%
Sợi polyester
6,878.00
1.60%
khí hóa lỏng
4,375.00
1.25%
sắt silicon
8,428.00
1.25%
LLDPE
8,378.00
1.18%
kính
1,823.00
1.17%
Bột đậu nành
3,165.00
0.99%
Dầu nhiên liệu
2,708.00
0.74%
vàng
370.46
0.71%
Đậu nành 1
5,963.00
0.64%
Cao su tự nhiên
14,760.00
0.61%
dầu hạt cải dầu
12,111.00
0.38%
bắp
2,733.00
0.22%
PTA
4,722.00
0.13%
Đậu phộng
8,254.00
0.12%
dầu đậu nành
8,382.00
0.00%
Styrene
8,110.00
-0.02%
Heo
14,285.00
-0.10%
chì
15,655.00
-0.25%
Methanol
2,667.00
-0.30%
đồng
69,150.00
-0.39%
Trứng
4,124.00
-0.67%
đường
5,801.00
-0.77%
dầu cọ
7,944.00
-0.77%
Ngày đỏ
15,270.00
-0.78%
Mangan-silicon
7,968.00
-1.24%
Bột gỗ
5,526.00
-1.25%
Hạt cải dầu
5,864.00
-4.62%