Hàng hoá
11-05
Thay đổi
Than luyện cốc
2,367.50
6.48%
Đậu nành 1
6,463.00
3.01%
Bột gỗ
5,014.00
3.00%
Heo
16,625.00
2.40%
bắp
2,676.00
2.10%
than cốc
3,024.50
2.02%
đường
5,986.00
0.98%
Hạt cải dầu
6,451.00
0.70%
vàng
370.82
0.65%
than hơi nước
948.40
0.49%
bạc
4,888.00
0.45%
Trứng
4,480.00
0.09%
Ngày đỏ
14,105.00
-0.04%
Đậu phộng
8,846.00
-0.18%
LLDPE
8,860.00
-0.25%
Urê
2,391.00
-0.38%
Lint
21,430.00
-0.65%
dầu hạt cải dầu
12,563.00
-1.05%
đồng
69,500.00
-1.05%
bông
29,130.00
-1.10%
chì
15,630.00
-1.23%
Táo
7,695.00
-1.28%
PP
8,602.00
-1.81%
Methanol
2,854.00
-2.03%
Dầu nhiên liệu
2,834.00
-2.07%
Ethylene glycol
5,491.00
-2.14%
dầu cọ
9,476.00
-2.45%
Sợi polyester
7,134.00
-2.46%
Styrene
9,168.00
-2.50%
Bột hạt cải
2,532.00
-2.50%
dầu đậu nành
9,630.00
-2.55%
PTA
5,002.00
-2.80%
Bột đậu nành
3,086.00
-3.47%
Thép không gỉ
18,210.00
-3.65%
tro soda
2,570.00
-3.89%
Bitum
3,024.00
-4.30%
kẽm
23,025.00
-4.48%
nhôm
18,935.00
-5.56%
Cao su tự nhiên
13,920.00
-5.95%
kính
1,668.00
-6.87%
khí hóa lỏng
4,957.00
-7.55%
Cuộn cán nóng
4,547.00
-7.69%
thanh dây
4,354.00
-7.81%
Cốt thép
4,202.00
-8.61%
Mangan-silicon
8,782.00
-9.39%
PVC
8,283.00
-10.13%
quặng sắt
562.50
-10.43%
sắt silicon
9,780.00
-11.28%