Hàng hoá
09-16
Thay đổi
Thép không gỉ
20,480.00
5.95%
Urê
2,660.00
5.72%
Mangan-silicon
10,188.00
4.92%
than hơi nước
1,063.60
4.75%
LLDPE
9,125.00
4.70%
khí hóa lỏng
5,756.00
4.69%
PP
9,189.00
4.66%
Methanol
3,165.00
4.28%
PVC
10,160.00
3.94%
thanh dây
6,225.00
3.25%
Than luyện cốc
2,786.00
3.20%
sắt silicon
12,126.00
2.47%
tro soda
2,933.00
2.30%
dầu cọ
8,524.00
2.23%
Cốt thép
5,604.00
1.98%
Styrene
9,676.00
1.93%
Dầu nhiên liệu
2,773.00
1.76%
Cuộn cán nóng
5,778.00
1.60%
nhôm
22,650.00
1.57%
dầu đậu nành
9,094.00
1.38%
dầu hạt cải dầu
10,961.00
1.31%
đường
5,868.00
1.22%
bông
25,015.00
1.07%
Sợi polyester
7,100.00
1.05%
Bitum
3,292.00
0.92%
PTA
4,996.00
0.77%
Lint
17,545.00
0.69%
Ethylene glycol
5,479.00
0.68%
đồng
70,210.00
0.62%
Đậu nành 1
5,900.00
0.51%
Bột hạt cải
2,907.00
0.45%
Trứng
4,365.00
0.39%
than cốc
3,334.00
0.36%
kẽm
22,610.00
0.31%
Cao su tự nhiên
13,805.00
0.25%
Táo
5,641.00
0.09%
Ngày đỏ
13,915.00
-0.07%
Bột đậu nành
3,533.00
-0.11%
Heo
14,295.00
-0.14%
bạc
5,049.00
-0.37%
kính
2,332.00
-0.38%
Hạt cải dầu
6,006.00
-0.43%
chì
14,655.00
-0.44%
vàng
372.94
-0.56%
bắp
2,448.00
-0.73%
Bột gỗ
5,900.00
-1.67%
Đậu phộng
8,432.00
-1.70%
quặng sắt
676.00
-3.15%