Hàng hoá
09-13
Thay đổi
Dầu nhiên liệu
2,677.00
3.64%
nhôm
23,380.00
3.36%
than hơi nước
992.80
2.75%
sắt silicon
11,444.00
2.67%
Mangan-silicon
9,054.00
2.47%
Styrene
9,374.00
2.41%
đồng
71,280.00
2.24%
Bột hạt cải
2,856.00
2.04%
Sợi polyester
6,892.00
1.50%
Bột đậu nành
3,525.00
1.44%
Cao su tự nhiên
13,535.00
1.31%
PTA
4,844.00
1.17%
LLDPE
8,570.00
1.00%
thanh dây
6,332.00
0.89%
PP
8,589.00
0.75%
Bitum
3,222.00
0.75%
Đậu nành 1
5,917.00
0.75%
Ethylene glycol
5,310.00
0.57%
Methanol
3,078.00
0.56%
kẽm
22,995.00
0.55%
bắp
2,471.00
0.49%
chì
15,130.00
0.40%
Táo
5,605.00
0.32%
Cốt thép
5,690.00
0.26%
Ngày đỏ
13,635.00
0.26%
khí hóa lỏng
5,424.00
0.15%
Đậu phộng
8,602.00
-0.14%
vàng
373.22
-0.24%
đường
5,843.00
-0.46%
PVC
9,915.00
-0.50%
Cuộn cán nóng
5,873.00
-0.53%
Bột gỗ
6,036.00
-0.53%
dầu hạt cải dầu
10,736.00
-0.53%
dầu đậu nành
9,026.00
-0.57%
Trứng
4,337.00
-0.89%
Thép không gỉ
19,445.00
-0.97%
tro soda
2,985.00
-1.06%
dầu cọ
8,254.00
-1.08%
bạc
5,096.00
-1.09%
Hạt cải dầu
6,035.00
-1.11%
Urê
2,548.00
-1.20%
Lint
17,530.00
-1.21%
quặng sắt
721.50
-1.37%
Heo
14,785.00
-1.47%
bông
24,790.00
-1.61%
kính
2,482.00
-2.86%
Than luyện cốc
2,857.00
-3.19%
than cốc
3,527.00
-3.79%