Hàng hoá
09-06
Thay đổi
Thép không gỉ
19,230.00
5.05%
than hơi nước
927.80
4.18%
Than luyện cốc
2,708.00
3.48%
Hạt cải dầu
6,292.00
3.33%
bạc
5,248.00
2.44%
than cốc
3,407.50
2.07%
dầu cọ
8,320.00
1.64%
nhôm
21,635.00
1.60%
thanh dây
5,607.00
1.34%
kính
2,719.00
1.30%
dầu đậu nành
9,152.00
1.17%
Cuộn cán nóng
5,787.00
1.14%
Urê
2,412.00
0.88%
Cốt thép
5,427.00
0.85%
Ethylene glycol
5,178.00
0.78%
tro soda
2,736.00
0.77%
bông
25,415.00
0.75%
Lint
17,840.00
0.73%
vàng
380.64
0.73%
Bột gỗ
6,212.00
0.65%
kẽm
22,470.00
0.63%
Methanol
2,905.00
0.62%
dầu hạt cải dầu
10,896.00
0.59%
Cao su tự nhiên
13,810.00
0.51%
Đậu nành 1
5,837.00
0.43%
PVC
9,430.00
0.37%
đồng
69,380.00
0.36%
Sợi polyester
7,030.00
0.34%
Mangan-silicon
8,714.00
0.32%
đường
5,913.00
0.27%
chì
15,065.00
0.27%
Đậu phộng
8,700.00
0.25%
PTA
4,902.00
0.12%
sắt silicon
10,514.00
0.04%
PP
8,355.00
-0.06%
khí hóa lỏng
5,235.00
-0.17%
LLDPE
8,315.00
-0.30%
Styrene
8,821.00
-0.36%
Heo
15,995.00
-0.44%
Bột đậu nành
3,479.00
-0.49%
Bitum
3,190.00
-0.50%
Trứng
4,363.00
-0.52%
Bột hạt cải
2,840.00
-0.63%
Dầu nhiên liệu
2,593.00
-0.73%
bắp
2,471.00
-0.84%
Táo
5,569.00
-1.01%
Ngày đỏ
13,860.00
-1.63%
quặng sắt
755.00
-2.52%