Hàng hoá
08-25
Thay đổi
quặng sắt
810.00
2.86%
Dầu nhiên liệu
2,489.00
2.68%
than hơi nước
873.00
2.27%
Đậu nành 1
5,848.00
2.11%
Ngày đỏ
14,230.00
2.04%
dầu cọ
8,230.00
1.66%
dầu đậu nành
9,062.00
1.57%
Than luyện cốc
2,545.00
1.56%
than cốc
3,244.00
1.55%
dầu hạt cải dầu
10,810.00
1.41%
kẽm
22,535.00
1.17%
đồng
69,270.00
1.12%
PVC
9,260.00
1.09%
Hạt cải dầu
6,072.00
1.07%
Cốt thép
5,240.00
0.94%
Táo
5,831.00
0.93%
Thép không gỉ
17,725.00
0.91%
nhôm
20,590.00
0.88%
bạc
5,124.00
0.63%
Cuộn cán nóng
5,592.00
0.61%
Bột đậu nành
3,506.00
0.60%
Trứng
4,415.00
0.52%
thanh dây
5,752.00
0.51%
PTA
5,030.00
0.36%
Heo
16,930.00
0.30%
Cao su tự nhiên
14,440.00
0.28%
Sợi polyester
7,062.00
0.26%
LLDPE
8,260.00
0.18%
sắt silicon
9,624.00
0.15%
Bitum
3,070.00
0.13%
chì
15,485.00
0.13%
bắp
2,512.00
0.12%
Bột hạt cải
2,860.00
0.11%
đường
5,886.00
-0.07%
PP
8,356.00
-0.10%
vàng
376.96
-0.18%
Lint
17,540.00
-0.26%
khí hóa lỏng
4,973.00
-0.28%
bông
25,685.00
-0.33%
Ethylene glycol
4,943.00
-0.40%
Styrene
8,555.00
-0.47%
Bột gỗ
6,136.00
-0.52%
Methanol
2,860.00
-0.69%
tro soda
2,712.00
-1.09%
Đậu phộng
8,806.00
-1.50%
kính
2,706.00
-1.99%
Mangan-silicon
7,830.00
-2.08%
Urê
2,199.00
-2.40%