Hàng hoá
08-24
Thay đổi
than cốc
3,194.50
8.03%
Than luyện cốc
2,506.00
7.55%
Dầu nhiên liệu
2,424.00
3.46%
than hơi nước
853.60
2.52%
quặng sắt
787.50
2.27%
Trứng
4,392.00
2.16%
Bitum
3,066.00
2.13%
bạc
5,092.00
1.96%
PP
8,364.00
1.65%
thanh dây
5,723.00
1.65%
Cuộn cán nóng
5,558.00
1.63%
Đậu nành 1
5,727.00
1.56%
Cốt thép
5,191.00
1.53%
LLDPE
8,245.00
1.48%
Methanol
2,880.00
1.37%
đồng
68,500.00
1.36%
Styrene
8,595.00
1.27%
khí hóa lỏng
4,987.00
1.14%
kính
2,761.00
1.06%
PTA
5,012.00
1.01%
dầu cọ
8,096.00
0.97%
vàng
377.64
0.93%
Ethylene glycol
4,963.00
0.85%
chì
15,465.00
0.81%
Cao su tự nhiên
14,400.00
0.77%
dầu hạt cải dầu
10,660.00
0.59%
nhôm
20,410.00
0.52%
dầu đậu nành
8,922.00
0.43%
Sợi polyester
7,044.00
0.43%
sắt silicon
9,610.00
0.42%
bắp
2,509.00
0.32%
Bột gỗ
6,168.00
0.29%
Thép không gỉ
17,565.00
0.20%
đường
5,890.00
0.19%
tro soda
2,742.00
0.11%
PVC
9,160.00
0.11%
kẽm
22,275.00
-0.13%
Bột hạt cải
2,857.00
-0.21%
Ngày đỏ
13,945.00
-0.29%
bông
25,770.00
-0.29%
Bột đậu nành
3,485.00
-0.40%
Urê
2,253.00
-0.66%
Đậu phộng
8,940.00
-0.84%
Lint
17,585.00
-1.07%
Mangan-silicon
7,996.00
-1.45%
Hạt cải dầu
6,008.00
-1.46%
Heo
16,880.00
-1.86%
Táo
5,777.00
-3.38%