Hàng hoá
04-16
Thay đổi
sắt silicon
7,336.00
10.85%
Dầu nhiên liệu
2,528.00
9.63%
than hơi nước
761.20
9.15%
Than luyện cốc
1,717.00
8.16%
Bitum
2,984.00
7.65%
than cốc
2,525.00
6.95%
Sợi polyester
7,216.00
6.84%
Mangan-silicon
7,124.00
6.42%
Đậu nành 1
5,880.00
6.37%
quặng sắt
1,051.50
6.21%
PTA
4,720.00
5.73%
kính
2,218.00
5.02%
Styrene
8,964.00
4.84%
Trứng
4,932.00
4.82%
nhôm
18,185.00
4.42%
Bột gỗ
7,222.00
4.30%
đồng
68,820.00
4.02%
PVC
8,800.00
3.90%
dầu cọ
7,034.00
3.50%
Ethylene glycol
4,847.00
2.93%
Cốt thép
5,131.00
2.66%
dầu đậu nành
8,196.00
2.50%
bạc
5,404.00
2.39%
bắp
2,690.00
2.24%
Cuộn cán nóng
5,399.00
2.10%
Methanol
2,442.00
1.79%
Lint
15,360.00
1.79%
Ngày đỏ
10,265.00
1.73%
bông
22,780.00
1.63%
dầu hạt cải dầu
10,345.00
1.58%
khí hóa lỏng
3,796.00
1.47%
thanh dây
5,420.00
1.23%
chì
14,980.00
1.22%
Hạt cải dầu
5,812.00
0.99%
vàng
372.38
0.78%
tro soda
1,896.00
0.74%
PP
8,755.00
0.63%
Cao su tự nhiên
13,735.00
0.55%
kẽm
21,820.00
0.34%
Đậu phộng
10,418.00
0.19%
LLDPE
8,390.00
0.18%
Bột đậu nành
3,501.00
0.09%
đường
5,378.00
-0.19%
Urê
1,982.00
-0.55%
Táo
5,884.00
-0.57%
Heo
26,925.00
-0.65%
Bột hạt cải
2,892.00
-1.73%
Thép không gỉ
13,905.00
-3.17%