Hàng hoá
03-12
Thay đổi
dầu cọ
8,012.00
3.49%
bạc
5,403.00
2.84%
Trứng
4,500.00
2.62%
thanh dây
5,108.00
2.30%
kẽm
21,735.00
2.11%
PVC
8,760.00
1.45%
Urê
1,918.00
1.43%
vàng
363.18
1.14%
Than luyện cốc
1,532.00
1.06%
Cuộn cán nóng
5,012.00
0.76%
dầu đậu nành
9,350.00
0.75%
đồng
67,060.00
0.74%
Bột gỗ
7,286.00
0.55%
Dầu nhiên liệu
2,578.00
0.43%
than hơi nước
641.60
0.28%
Heo
28,700.00
0.24%
khí hóa lỏng
4,011.00
-0.07%
đường
5,412.00
-0.20%
Cao su tự nhiên
15,375.00
-0.26%
nhôm
17,305.00
-0.32%
Cốt thép
4,757.00
-0.46%
tro soda
1,887.00
-0.74%
chì
14,770.00
-0.84%
LLDPE
9,010.00
-1.15%
Lint
15,900.00
-1.18%
dầu hạt cải dầu
10,781.00
-1.20%
PP
9,375.00
-1.49%
bông
23,570.00
-1.69%
than cốc
2,298.00
-1.88%
Thép không gỉ
14,060.00
-1.88%
Đậu phộng
10,862.00
-2.02%
Ngày đỏ
10,115.00
-2.13%
Táo
5,387.00
-2.21%
Đậu nành 1
6,108.00
-2.35%
Hạt cải dầu
6,159.00
-2.58%
bắp
2,699.00
-4.09%
Sợi polyester
7,594.00
-4.43%
PTA
4,586.00
-4.74%
sắt silicon
7,718.00
-5.14%
Bitum
3,130.00
-5.27%
Bột đậu nành
3,209.00
-5.65%
Mangan-silicon
7,346.00
-5.65%
Styrene
8,909.00
-6.25%
Methanol
2,464.00
-6.35%
quặng sắt
1,072.50
-6.37%
kính
1,969.00
-6.51%
Bột hạt cải
2,724.00
-6.87%
Ethylene glycol
5,265.00
-11.69%