Hàng hoá
03-29
Thay đổi
Than luyện cốc
1,618.50
4.89%
than cốc
2,276.00
4.52%
than hơi nước
721.20
4.49%
PTA
4,518.00
3.77%
quặng sắt
1,108.00
3.17%
Cuộn cán nóng
5,287.00
2.94%
thanh dây
5,277.00
2.59%
Cốt thép
4,971.00
2.56%
kính
2,123.00
2.02%
Dầu nhiên liệu
2,390.00
1.96%
Lint
14,810.00
1.89%
Bitum
2,858.00
1.42%
Methanol
2,381.00
1.36%
đồng
66,460.00
1.34%
Urê
2,014.00
1.26%
nhôm
17,450.00
1.25%
Mangan-silicon
6,954.00
1.22%
bông
21,605.00
1.19%
Cao su tự nhiên
14,180.00
1.14%
LLDPE
8,675.00
1.11%
kẽm
21,755.00
1.05%
Bột gỗ
7,048.00
1.03%
PVC
8,845.00
0.74%
Thép không gỉ
14,365.00
0.70%
Styrene
8,323.00
0.60%
chì
15,070.00
0.60%
tro soda
1,889.00
0.53%
PP
8,967.00
0.50%
sắt silicon
6,982.00
0.49%
Ethylene glycol
4,806.00
0.40%
Táo
5,987.00
0.34%
Sợi polyester
6,950.00
0.32%
khí hóa lỏng
3,822.00
0.21%
bạc
5,213.00
0.08%
Hạt cải dầu
5,853.00
-0.10%
Bột đậu nành
3,410.00
-0.18%
vàng
366.74
-0.26%
Bột hạt cải
2,898.00
-0.38%
Ngày đỏ
9,790.00
-0.41%
Đậu nành 1
5,639.00
-0.42%
đường
5,333.00
-0.50%
Đậu phộng
10,406.00
-1.08%
dầu hạt cải dầu
10,315.00
-1.34%
bắp
2,673.00
-1.51%
dầu đậu nành
8,696.00
-1.90%
Heo
26,765.00
-2.14%
dầu cọ
7,510.00
-2.34%
Trứng
4,314.00
-2.77%