Hàng hoá
12-07
Thay đổi
sắt silicon
6,972.00
7.96%
bông
21,380.00
5.22%
khí hóa lỏng
3,814.00
3.70%
kính
1,929.00
3.65%
quặng sắt
905.00
3.25%
Mangan-silicon
6,620.00
2.70%
Ethylene glycol
4,041.00
2.54%
Cốt thép
3,874.00
2.38%
Bột gỗ
5,082.00
2.38%
than hơi nước
704.20
2.27%
PTA
3,738.00
2.19%
Sợi polyester
6,164.00
2.05%
Than luyện cốc
1,538.00
1.65%
LLDPE
7,925.00
1.34%
than cốc
2,567.50
1.24%
PVC
7,840.00
1.16%
dầu đậu nành
7,430.00
1.09%
Trứng
3,754.00
1.02%
Lint
14,545.00
1.01%
Thép không gỉ
13,410.00
0.83%
Urê
1,786.00
0.79%
Methanol
2,257.00
0.71%
Bitum
2,698.00
0.60%
bạc
5,065.00
0.48%
PP
8,479.00
0.40%
nhôm
16,235.00
0.34%
thanh dây
4,290.00
0.28%
đồng
57,340.00
0.28%
Bột hạt cải
2,511.00
0.08%
Hạt cải dầu
5,320.00
0.00%
Styrene
7,172.00
-0.04%
vàng
386.44
-0.07%
Bột đậu nành
3,100.00
-0.10%
dầu hạt cải dầu
9,204.00
-0.13%
đường
4,997.00
-0.14%
Đậu nành 1
5,507.00
-0.29%
bắp
2,626.00
-0.34%
kẽm
20,885.00
-0.36%
Cao su tự nhiên
14,910.00
-0.63%
chì
14,760.00
-1.20%
tro soda
1,429.00
-1.52%
Cuộn cán nóng
4,152.00
-2.19%
dầu cọ
6,418.00
-4.18%