Hàng hoá
12-01
Thay đổi
than hơi nước
672.20
2.81%
Than luyện cốc
1,458.00
2.17%
nhôm
16,635.00
1.84%
than cốc
2,501.00
1.42%
Methanol
2,288.00
1.28%
PVC
7,610.00
1.13%
khí hóa lỏng
3,745.00
0.94%
Trứng
3,730.00
0.73%
đồng
57,320.00
0.70%
Bột gỗ
4,888.00
0.66%
sắt silicon
6,196.00
0.45%
bắp
2,680.00
0.34%
bạc
4,760.00
0.27%
Cuộn cán nóng
4,169.00
0.14%
bông
20,805.00
0.10%
Đậu nành 1
5,626.00
0.07%
kẽm
21,410.00
0.02%
Hạt cải dầu
5,320.00
0.00%
Bitum
2,638.00
-0.15%
vàng
375.74
-0.23%
Lint
14,495.00
-0.28%
quặng sắt
903.00
-0.33%
thanh dây
4,137.00
-0.34%
dầu hạt cải dầu
9,715.00
-0.47%
Cao su tự nhiên
15,410.00
-0.48%
PTA
3,556.00
-0.56%
LLDPE
7,880.00
-0.57%
kính
1,832.00
-0.65%
Sợi polyester
6,036.00
-0.66%
Styrene
7,562.00
-0.68%
Cốt thép
3,892.00
-0.69%
Ethylene glycol
3,846.00
-0.80%
Bột hạt cải
2,585.00
-0.88%
Bột đậu nành
3,190.00
-0.90%
Thép không gỉ
13,195.00
-1.12%
Mangan-silicon
6,288.00
-1.16%
đường
5,080.00
-1.17%
dầu đậu nành
7,304.00
-1.19%
PP
8,587.00
-1.25%
chì
15,335.00
-1.32%
Urê
1,758.00
-1.62%
dầu cọ
6,614.00
-1.87%
tro soda
1,460.00
-2.47%