Hàng hoá
05-12
Thay đổi
chì
14,180.00
2.31%
than hơi nước
515.80
1.50%
Urê
1,530.00
1.32%
Than luyện cốc
1,097.50
1.15%
Mangan-silicon
7,204.00
0.78%
kính
1,339.00
0.37%
Thép không gỉ
13,580.00
0.15%
Cốt thép
3,455.00
0.09%
Cuộn cán nóng
3,326.00
0.06%
nhôm
12,510.00
0.04%
quặng sắt
632.00
0.00%
kẽm
16,870.00
-0.03%
than cốc
1,734.00
-0.09%
Đậu nành 1
4,543.00
-0.09%
Bột gỗ
4,464.00
-0.18%
thanh dây
3,845.00
-0.26%
vàng
382.76
-0.32%
bông
18,945.00
-0.34%
bạc
3,798.00
-0.37%
sắt silicon
5,818.00
-0.41%
dầu hạt cải dầu
6,688.00
-0.42%
Cao su tự nhiên
10,315.00
-0.43%
bắp
2,046.00
-0.44%
PTA
3,470.00
-0.69%
Lint
11,615.00
-0.73%
Bột đậu nành
2,733.00
-0.80%
đường
5,078.00
-0.80%
đồng
43,280.00
-0.87%
Bột hạt cải
2,322.00
-0.98%
dầu đậu nành
5,338.00
-1.00%
Styrene
5,446.00
-1.05%
Methanol
1,740.00
-1.08%
LLDPE
6,230.00
-1.11%
PP
6,802.00
-1.18%
Ethylene glycol
3,594.00
-1.18%
PVC
5,695.00
-1.39%
dầu cọ
4,364.00
-1.45%
Bitum
2,308.00
-2.20%
khí hóa lỏng
3,320.00
-2.55%
Trứng
2,887.00
-3.44%
Hạt cải dầu
4,017.00
-8.35%