Hàng hoá
05-11
Thay đổi
Thép không gỉ
13,560.00
3.08%
kính
1,334.00
1.52%
dầu cọ
4,428.00
1.00%
bạc
3,812.00
0.93%
PVC
5,775.00
0.87%
than hơi nước
508.20
0.83%
nhôm
12,505.00
0.81%
đồng
43,660.00
0.76%
Mangan-silicon
7,148.00
0.51%
sắt silicon
5,842.00
0.48%
dầu hạt cải dầu
6,716.00
0.46%
Trứng
2,990.00
0.37%
kẽm
16,875.00
0.18%
bông
19,010.00
0.13%
Methanol
1,759.00
0.11%
dầu đậu nành
5,392.00
0.11%
đường
5,119.00
0.08%
Bột đậu nành
2,755.00
0.07%
Cao su tự nhiên
10,360.00
0.00%
Hạt cải dầu
4,383.00
0.00%
Bitum
2,360.00
0.00%
thanh dây
3,855.00
0.00%
quặng sắt
632.00
0.00%
Lint
11,700.00
-0.04%
Cuộn cán nóng
3,324.00
-0.12%
Cốt thép
3,452.00
-0.14%
vàng
384.00
-0.15%
khí hóa lỏng
3,407.00
-0.29%
Urê
1,510.00
-0.33%
bắp
2,055.00
-0.34%
Bột gỗ
4,472.00
-0.36%
chì
13,860.00
-0.43%
PTA
3,494.00
-0.46%
Styrene
5,504.00
-0.47%
Đậu nành 1
4,547.00
-0.55%
Than luyện cốc
1,085.00
-0.78%
than cốc
1,735.50
-0.91%
LLDPE
6,300.00
-0.94%
Ethylene glycol
3,637.00
-1.11%
Bột hạt cải
2,345.00
-1.18%
PP
6,883.00
-1.73%