Hàng hoá
03-30
Thay đổi
Đậu nành 1
4,839.00
2.87%
Bột hạt cải
2,532.00
2.51%
kính
1,307.00
2.11%
Bột đậu nành
2,976.00
1.67%
dầu cọ
4,854.00
1.63%
Mangan-silicon
6,972.00
1.19%
bắp
2,049.00
0.99%
dầu đậu nành
5,574.00
0.98%
đường
5,495.00
0.55%
thanh dây
3,959.00
-0.03%
dầu hạt cải dầu
6,787.00
-0.29%
kẽm
15,105.00
-0.40%
Than luyện cốc
1,246.00
-0.44%
vàng
365.40
-0.44%
Thép không gỉ
11,940.00
-0.46%
chì
13,710.00
-0.65%
Urê
1,637.00
-0.79%
Trứng
3,011.00
-0.89%
sắt silicon
5,342.00
-1.04%
nhôm
11,560.00
-1.07%
đồng
38,600.00
-1.13%
Bột gỗ
4,536.00
-1.18%
than hơi nước
504.20
-2.21%
bông
17,580.00
-2.25%
Cuộn cán nóng
3,094.00
-2.40%
Cốt thép
3,256.00
-2.57%
Styrene
4,487.00
-2.79%
Lint
10,355.00
-3.54%
Hạt cải dầu
4,435.00
-3.59%
Cao su tự nhiên
9,460.00
-3.76%
Methanol
1,572.00
-3.79%
PVC
5,195.00
-4.15%
PTA
3,286.00
-4.81%
Bitum
1,782.00
-4.91%
bạc
3,385.00
-4.94%
than cốc
1,701.00
-5.18%
LLDPE
5,455.00
-5.38%
PP
5,673.00
-5.40%
Ethylene glycol
3,016.00
-5.51%
quặng sắt
572.50
-13.32%