Hàng hoá
03-27
Thay đổi
Đậu nành 1
4,704.00
2.80%
chì
13,800.00
1.62%
Bột hạt cải
2,470.00
1.60%
kẽm
15,165.00
1.54%
Bột gỗ
4,590.00
1.46%
bạc
3,561.00
1.45%
Mangan-silicon
6,890.00
1.35%
vàng
367.02
0.97%
thanh dây
3,960.00
0.76%
Bột đậu nành
2,927.00
0.38%
Styrene
4,616.00
0.37%
Trứng
3,038.00
0.30%
bắp
2,029.00
0.30%
nhôm
11,685.00
0.26%
Lint
10,735.00
0.23%
đường
5,465.00
0.15%
dầu hạt cải dầu
6,807.00
0.13%
Thép không gỉ
11,995.00
0.13%
quặng sắt
660.50
0.08%
Cuộn cán nóng
3,170.00
0.06%
than cốc
1,794.00
-0.08%
đồng
39,040.00
-0.10%
Urê
1,650.00
-0.18%
Cốt thép
3,342.00
-0.27%
bông
17,985.00
-0.30%
Than luyện cốc
1,251.50
-0.36%
kính
1,280.00
-0.39%
dầu cọ
4,776.00
-0.58%
Cao su tự nhiên
9,830.00
-0.76%
dầu đậu nành
5,520.00
-1.04%
than hơi nước
515.60
-1.07%
Hạt cải dầu
4,600.00
-1.33%
PTA
3,452.00
-1.71%
sắt silicon
5,398.00
-2.14%
Bitum
1,874.00
-2.50%
Methanol
1,634.00
-2.74%
PVC
5,420.00
-2.87%
LLDPE
5,765.00
-3.60%
Ethylene glycol
3,192.00
-3.62%
PP
5,997.00
-4.25%