Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 24/09/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
46 mặt hàng tăng giá,5 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 24/09/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil kính (3.14%),tro soda (2.95%),quặng sắt (1.80%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Trứng (-1.01%),Styrene (-0.75%),Dầu nhiên liệu (-0.51%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-23 | 09-24 | ↓↑ |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,050.00 | 1,083.00 | 3.14% |
tro soda | Hóa chất | 1,355.00 | 1,395.00 | 2.95% |
quặng sắt | Thép | 668.50 | 680.50 | 1.80% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,045.00 | 3,092.00 | 1.54% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 17,500.00 | 17,760.00 | 1.49% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 9,355.00 | 9,490.00 | 1.44% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,189.00 | 3,235.00 | 1.44% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,498.00 | 2,532.00 | 1.36% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 75,150.00 | 76,150.00 | 1.33% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,874.00 | 7,978.00 | 1.32% |
thanh dây | Thép | 3,452.00 | 3,497.00 | 1.30% |
chì | Kim loại màu | 16,430.00 | 16,625.00 | 1.19% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,278.00 | 2,305.00 | 1.19% |
PVC | Cao su | 5,218.00 | 5,275.00 | 1.09% |
Cốt thép | Thép | 3,117.00 | 3,151.00 | 1.09% |
Urê | Hóa chất | 1,750.00 | 1,768.00 | 1.03% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,892.00 | 7,970.00 | 0.99% |
đồng | Kim loại màu | 75,410.00 | 76,110.00 | 0.93% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,300.00 | 9,385.00 | 0.91% |
Sợi polyester | Dệt | 6,802.00 | 6,862.00 | 0.88% |
than cốc | Năng lượng | 1,852.00 | 1,868.00 | 0.86% |
PTA | Dệt | 4,822.00 | 4,862.00 | 0.83% |
PX | Hóa chất | 6,846.00 | 6,900.00 | 0.79% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,099.00 | 3,123.00 | 0.77% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,210.00 | 8,272.00 | 0.76% |
Mangan-silicon | Thép | 5,996.00 | 6,038.00 | 0.70% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,110.00 | 9,173.00 | 0.69% |
sắt silicon | Thép | 6,108.00 | 6,146.00 | 0.62% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,378.00 | 4,404.00 | 0.59% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,578.00 | 4,605.00 | 0.59% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,261.00 | 1,267.50 | 0.52% |
PP | Cao su | 7,261.00 | 7,295.00 | 0.47% |
vàng | Kim loại màu | 593.08 | 595.72 | 0.45% |
kẽm | Kim loại màu | 23,675.00 | 23,775.00 | 0.42% |
Cao su Butadiene | Cao su | 15,465.00 | 15,525.00 | 0.39% |
đường | Nông nghiệp | 5,847.00 | 5,869.00 | 0.38% |
nhôm | Kim loại màu | 19,835.00 | 19,905.00 | 0.35% |
Táo | Nông nghiệp | 6,969.00 | 6,993.00 | 0.34% |
LLDPE | Cao su | 7,874.00 | 7,897.00 | 0.29% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,131.00 | 4,143.00 | 0.29% |
Heo | Nông nghiệp | 17,255.00 | 17,300.00 | 0.26% |
Lint | Dệt | 14,050.00 | 14,085.00 | 0.25% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,764.00 | 5,778.00 | 0.24% |
bông | Dệt | 19,720.00 | 19,755.00 | 0.18% |
Methanol | Năng lượng | 2,358.00 | 2,361.00 | 0.13% |
bắp | Nông nghiệp | 2,134.00 | 2,136.00 | 0.09% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
bạc | Kim loại màu | 7,509.00 | 7,506.00 | -0.04% |
Thép không gỉ | Thép | 13,195.00 | 13,180.00 | -0.11% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,923.00 | 2,908.00 | -0.51% |
Styrene | Hóa chất | 8,500.00 | 8,436.00 | -0.75% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,573.00 | 3,537.00 | -1.01% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/09/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/09/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/09/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/09/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/09/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/09/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/09/2024