Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 23/09/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
9 mặt hàng tăng giá,42 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 23/09/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Lint (1.12%),vàng (1.04%),dầu cọ (0.71%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Cao su Butadiene (-3.40%),quặng sắt (-3.05%),Heo (-2.84%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-20 | 09-23 | ↓↑ |
Lint | Dệt | 13,895.00 | 14,050.00 | 1.12% |
vàng | Kim loại màu | 587.00 | 593.08 | 1.04% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,152.00 | 8,210.00 | 0.71% |
bông | Dệt | 19,610.00 | 19,720.00 | 0.56% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,907.00 | 2,923.00 | 0.55% |
đường | Nông nghiệp | 5,831.00 | 5,847.00 | 0.27% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,872.00 | 7,892.00 | 0.25% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,048.00 | 1,050.00 | 0.19% |
bạc | Kim loại màu | 7,497.00 | 7,509.00 | 0.16% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,882.00 | 7,874.00 | -0.10% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,103.00 | 3,099.00 | -0.13% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 75,250.00 | 75,150.00 | -0.13% |
tro soda | Hóa chất | 1,357.00 | 1,355.00 | -0.15% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,774.00 | 5,764.00 | -0.17% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,135.00 | 9,110.00 | -0.27% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,058.00 | 3,045.00 | -0.43% |
đồng | Kim loại màu | 75,760.00 | 75,410.00 | -0.46% |
PVC | Cao su | 5,246.00 | 5,218.00 | -0.53% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,159.00 | 4,131.00 | -0.67% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,294.00 | 2,278.00 | -0.70% |
Táo | Nông nghiệp | 7,018.00 | 6,969.00 | -0.70% |
PP | Cao su | 7,319.00 | 7,261.00 | -0.79% |
PTA | Dệt | 4,862.00 | 4,822.00 | -0.82% |
Sợi polyester | Dệt | 6,860.00 | 6,802.00 | -0.85% |
PX | Hóa chất | 6,908.00 | 6,846.00 | -0.90% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,418.00 | 4,378.00 | -0.91% |
LLDPE | Cao su | 7,948.00 | 7,874.00 | -0.93% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,524.00 | 2,498.00 | -1.03% |
sắt silicon | Thép | 6,172.00 | 6,108.00 | -1.04% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,611.00 | 3,573.00 | -1.05% |
Urê | Hóa chất | 1,770.00 | 1,750.00 | -1.13% |
nhôm | Kim loại màu | 20,070.00 | 19,835.00 | -1.17% |
Mangan-silicon | Thép | 6,068.00 | 5,996.00 | -1.19% |
chì | Kim loại màu | 16,640.00 | 16,430.00 | -1.26% |
kẽm | Kim loại màu | 23,990.00 | 23,675.00 | -1.31% |
Methanol | Năng lượng | 2,391.00 | 2,358.00 | -1.38% |
bắp | Nông nghiệp | 2,164.00 | 2,134.00 | -1.39% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,440.00 | 9,300.00 | -1.48% |
thanh dây | Thép | 3,508.00 | 3,452.00 | -1.60% |
Thép không gỉ | Thép | 13,410.00 | 13,195.00 | -1.60% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,282.00 | 1,261.00 | -1.64% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,658.00 | 4,578.00 | -1.72% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,248.00 | 3,189.00 | -1.82% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 9,545.00 | 9,355.00 | -1.99% |
than cốc | Năng lượng | 1,895.00 | 1,852.00 | -2.27% |
Styrene | Hóa chất | 8,698.00 | 8,500.00 | -2.28% |
Cốt thép | Thép | 3,194.00 | 3,117.00 | -2.41% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 17,935.00 | 17,500.00 | -2.43% |
Heo | Nông nghiệp | 17,760.00 | 17,255.00 | -2.84% |
quặng sắt | Thép | 689.50 | 668.50 | -3.05% |
Cao su Butadiene | Cao su | 16,010.00 | 15,465.00 | -3.40% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/09/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/09/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/09/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/09/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/09/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/09/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/09/2024