Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 14/08/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
4 mặt hàng tăng giá,47 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 14/08/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil kính (1.88%),Bột gỗ (1.37%),Heo (0.76%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Urê (-6.63%),tro soda (-3.95%),Bột hạt cải (-3.55%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 08-13 | 08-14 | ↓↑ |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,276.00 | 1,300.00 | 1.88% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,696.00 | 5,774.00 | 1.37% |
Heo | Nông nghiệp | 18,510.00 | 18,650.00 | 0.76% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,542.00 | 3,545.00 | 0.08% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
nhôm | Kim loại màu | 19,080.00 | 19,075.00 | -0.03% |
Cao su Butadiene | Cao su | 14,215.00 | 14,200.00 | -0.11% |
Sợi polyester | Dệt | 7,296.00 | 7,288.00 | -0.11% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,396.00 | 2,393.00 | -0.13% |
đường | Nông nghiệp | 5,697.00 | 5,689.00 | -0.14% |
PP | Cao su | 7,545.00 | 7,534.00 | -0.15% |
Methanol | Năng lượng | 2,488.00 | 2,484.00 | -0.16% |
Styrene | Hóa chất | 9,321.00 | 9,304.00 | -0.18% |
vàng | Kim loại màu | 569.26 | 568.16 | -0.19% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,896.00 | 3,886.00 | -0.26% |
LLDPE | Cao su | 8,146.00 | 8,125.00 | -0.26% |
PTA | Dệt | 5,620.00 | 5,602.00 | -0.32% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,548.00 | 4,532.00 | -0.35% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,093.00 | 5,073.00 | -0.39% |
Thép không gỉ | Thép | 13,690.00 | 13,620.00 | -0.51% |
PX | Hóa chất | 8,100.00 | 8,058.00 | -0.52% |
đồng | Kim loại màu | 72,540.00 | 72,150.00 | -0.54% |
PVC | Cao su | 5,444.00 | 5,408.00 | -0.66% |
bạc | Kim loại màu | 7,185.00 | 7,126.00 | -0.82% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,195.00 | 3,168.00 | -0.85% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 16,015.00 | 15,875.00 | -0.87% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,180.00 | 10,085.00 | -0.93% |
Mangan-silicon | Thép | 6,590.00 | 6,526.00 | -0.97% |
sắt silicon | Thép | 6,434.00 | 6,368.00 | -1.03% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,360.00 | 4,314.00 | -1.06% |
Táo | Nông nghiệp | 6,897.00 | 6,823.00 | -1.07% |
bắp | Nông nghiệp | 2,280.00 | 2,254.00 | -1.14% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,494.00 | 7,398.00 | -1.28% |
bông | Dệt | 19,030.00 | 18,780.00 | -1.31% |
Lint | Dệt | 13,605.00 | 13,425.00 | -1.32% |
kẽm | Kim loại màu | 22,985.00 | 22,660.00 | -1.41% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,353.50 | 1,332.00 | -1.59% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,782.00 | 8,640.00 | -1.62% |
than cốc | Năng lượng | 1,888.00 | 1,857.00 | -1.64% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 9,720.00 | 9,535.00 | -1.90% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,430.00 | 7,286.00 | -1.94% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,203.00 | 8,012.00 | -2.33% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,357.00 | 3,278.00 | -2.35% |
thanh dây | Thép | 3,217.00 | 3,140.00 | -2.39% |
Cốt thép | Thép | 3,201.00 | 3,124.00 | -2.41% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 76,650.00 | 74,800.00 | -2.41% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,977.00 | 2,902.00 | -2.52% |
quặng sắt | Thép | 737.50 | 718.50 | -2.58% |
chì | Kim loại màu | 18,035.00 | 17,425.00 | -3.38% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,224.00 | 2,145.00 | -3.55% |
tro soda | Hóa chất | 1,669.00 | 1,603.00 | -3.95% |
Urê | Hóa chất | 2,065.00 | 1,928.00 | -6.63% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/08/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/08/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/08/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/08/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/08/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/08/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/08/2024