| Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-12 | 11-13 | ↓↑ |
|---|---|---|---|---|
| bạc | Kim loại màu | 11,992.33 | 12,505.00 | 4.27% |
| Dichloromethane | Hóa chất | 1,835.00 | 1,782.50 | -2.86% |
| axit sunfuric | Hóa chất | 850.00 | 870.00 | 2.35% |
| Styrene | Hóa chất | 6,686.00 | 6,566.00 | -1.79% |
| thiếc | Kim loại màu | 291,960.00 | 296,960.00 | 1.71% |
| dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,186.67 | 10,326.67 | 1.37% |
| Than cốc dầu mỏ | Năng lượng | 2,690.75 | 2,655.75 | -1.30% |
| Lithium cacbonat | Hóa chất | 84,700.00 | 85,700.00 | 1.18% |
| nhôm | Kim loại màu | 21,686.67 | 21,933.33 | 1.14% |
| chì | Kim loại màu | 17,410.00 | 17,595.00 | 1.06% |
| Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-03 | 11-07 | ↓↑ |
|---|---|---|---|---|
| Epichlorohydrin | Hóa chất | 11,900.00 | 11,100.00 | -6.72% |
| Cao su styrene-butadiene | Cao su | 11,250.00 | 10,641.67 | -5.41% |
| Cao su Butadiene | Cao su | 11,080.00 | 10,510.00 | -5.14% |
| Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,230.00 | 3,066.67 | -5.06% |
| axit acrylic | Hóa chất | 6,500.00 | 6,200.00 | -4.62% |
| axit sunfuric | Hóa chất | 772.50 | 805.00 | 4.21% |
| quặng sắt | Thép | 816.00 | 789.44 | -3.25% |
| Titan điôxít | Hóa chất | 13,860.00 | 13,500.00 | -2.60% |
| coban | Kim loại màu | 395,300.00 | 385,800.00 | -2.40% |
| kính | Vật liệu xây dựng | 13.85 | 14.18 | 2.38% |
| Hàng hoá | Lĩnh vực | 10-01 | 10-31 | ↓↑ |
|---|---|---|---|---|
| lưu huỳnh | Hóa chất | 2,657.67 | 3,284.33 | 23.58% |
| Than cốc dầu mỏ | Năng lượng | 2,385.75 | 2,813.25 | 17.92% |
| coban | Kim loại màu | 339,300.00 | 398,500.00 | 17.45% |
| axit sunfuric | Hóa chất | 642.50 | 752.50 | 17.12% |
| than hơi nước | Năng lượng | 715.00 | 810.00 | 13.29% |
| Benzen nguyên chất | Hóa chất | 5,848.67 | 5,172.00 | -11.57% |
| kính | Vật liệu xây dựng | 15.60 | 13.85 | -11.22% |
| Isooctanol | Hóa chất | 6,666.67 | 5,950.00 | -10.75% |
| N-butanol | Hóa chất | 5,850.00 | 5,233.33 | -10.54% |
| Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,583.33 | 3,223.33 | -10.05% |
SunSirs Commodity Index (BCI) là chỉ số hàng tháng theo dõi nền kinh tế vĩ mô của Trung Quốc. Cơ chế của nó như sau:
1.Lựa chọn 100 mặt hàng bao gồm dầu mỏ, năng lượng, hóa dầu, dệt may, kim loại, kim loại màu, chủ yếu đại diện cho 8 ngành trên
2.Tính toán tăng (RN) và giảm (FN)
3.Giá trị BCI được tính theo công thức BCI=(RN-FN)/100
Dựa trên cơ chế trên, BCI có thể hiển thị 3 điểm:
1: BCI>0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc đang mở rộng;
2: BCI=0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc vẫn ổn định.
3: BCI<0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc đang suy giảm.
mehr>>| Hàng hoá | 2025-11-12 | 2025-11-13 | ↓↑ |
|---|---|---|---|
| bạc | 11,963.00 | 12,382.00 | 3.50% |
| 52,265.00 | 53,940.00 | 3.20% | |
| Dầu nhiên liệu | 2,695.00 | 2,616.00 | -2.93% |
| Ngày đỏ | 9,440.00 | 9,245.00 | -2.07% |
| Lithium cacbonat | 86,640.00 | 88,360.00 | 1.99% |
| Táo | 9,199.00 | 9,359.00 | 1.74% |
| 5,414.00 | 5,499.00 | 1.57% | |
| Styrene | 6,277.00 | 6,366.00 | 1.42% |
| tro soda | 1,216.00 | 1,229.00 | 1.07% |
| khí hóa lỏng | 4,349.00 | 4,303.00 | -1.06% |
| Trứng | 3,327.00 | 3,292.00 | -1.05% |
| nhôm | 21,765.00 | 21,990.00 | 1.03% |
| Soda ăn da | 2,355.00 | 2,331.00 | -1.02% |
| vàng | 949.66 | 958.80 | 0.96% |
| Sợi polyester | 6,252.00 | 6,194.00 | -0.93% |
| Bitum | 3,061.00 | 3,034.00 | -0.88% |
| dầu hạt cải dầu | 9,804.00 | 9,890.00 | 0.88% |
| Cao su tự nhiên | 15,175.00 | 15,285.00 | 0.72% |
| chì | 17,585.00 | 17,710.00 | 0.71% |
| đồng | 86,730.00 | 87,330.00 | 0.69% |
| 5,712.00 | 5,678.00 | -0.60% | |
| PTA | 4,670.00 | 4,644.00 | -0.56% |
| dầu cọ | 8,744.00 | 8,704.00 | -0.46% |
| Cao su Butadiene | 10,385.00 | 10,425.00 | 0.39% |
| thanh dây | 3,329.00 | 3,317.00 | -0.36% |
| Tiền tệ | Tỷ giá hối đoái |
| 100 USD | 708.2500 CNY |
| 100 GBP | 931.6600 CNY |
| 100 EUR | 824.0300 CNY |
| 100 CHF | 893.1300 CNY |
| 100 AUD | 462.7300 CNY |
| 100 CAD | 504.9200 CNY |
| 100 NZD | 400.8200 CNY |
| 100 SGD | 544.8300 CNY |
| 100 JPY | 4.5846 CNY |
| 100 KRW | 0.4800 CNY |

