Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-07 | 07-08 | ↓↑ |
---|---|---|---|---|
anilin | Hóa chất | 7,225.00 | 7,025.00 | -2.77% |
PA6 | Cao su | 10,600.00 | 10,366.67 | -2.20% |
axeton | Hóa chất | 4,806.67 | 4,713.33 | -1.94% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,668.00 | 8,828.00 | 1.85% |
kẽm | Kim loại màu | 22,242.00 | 22,010.00 | -1.04% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,935.00 | 4,885.00 | -1.01% |
PTA | Dệt | 4,977.50 | 4,930.84 | -0.94% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 62,100.00 | 62,600.00 | 0.81% |
thiếc | Kim loại màu | 266,880.00 | 264,740.00 | -0.80% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,525.00 | 2,505.00 | -0.79% |
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-30 | 07-04 | ↓↑ |
---|---|---|---|---|
Methanol | Hóa chất | 2,805.00 | 2,474.17 | -11.79% |
anilin | Hóa chất | 8,125.00 | 7,525.00 | -7.38% |
axeton | Hóa chất | 5,180.00 | 4,806.67 | -7.21% |
Toluen | Hóa chất | 6,070.00 | 5,710.00 | -5.93% |
tro soda | Hóa chất | 1,264.00 | 1,192.00 | -5.70% |
Epichlorohydrin | Hóa chất | 9,800.00 | 10,300.00 | 5.10% |
Propylene oxit | Hóa chất | 7,476.67 | 7,126.67 | -4.68% |
Dichloromethane | Hóa chất | 2,110.00 | 2,200.00 | 4.27% |
Titan điôxít | Hóa chất | 14,120.00 | 13,660.00 | -3.26% |
axit flohydric | Hóa chất | 11,133.33 | 10,800.00 | -2.99% |
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-01 | 06-30 | ↓↑ |
---|---|---|---|---|
Methanol | Hóa chất | 2,250.00 | 2,805.00 | 24.67% |
than cốc | Năng lượng | 1,480.00 | 1,200.00 | -18.92% |
anilin | Hóa chất | 7,225.00 | 8,125.00 | 12.46% |
axit sunfuric | Hóa chất | 615.00 | 685.00 | 11.38% |
Toluen | Hóa chất | 5,470.00 | 6,070.00 | 10.97% |
Dichloromethane | Hóa chất | 2,315.00 | 2,110.00 | -8.86% |
tro soda | Hóa chất | 1,386.00 | 1,264.00 | -8.80% |
axit acrylic | Hóa chất | 7,833.33 | 7,166.67 | -8.51% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,321.00 | 1,216.25 | -7.93% |
than hơi nước | Năng lượng | 815.00 | 756.25 | -7.21% |
SunSirs Commodity Index (BCI) là chỉ số hàng tháng theo dõi nền kinh tế vĩ mô của Trung Quốc. Cơ chế của nó như sau:
1.Lựa chọn 100 mặt hàng bao gồm dầu mỏ, năng lượng, hóa dầu, dệt may, kim loại, kim loại màu, chủ yếu đại diện cho 8 ngành trên
2.Tính toán tăng (RN) và giảm (FN)
3.Giá trị BCI được tính theo công thức BCI=(RN-FN)/100
Dựa trên cơ chế trên, BCI có thể hiển thị 3 điểm:
1: BCI>0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc đang mở rộng;
2: BCI=0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc vẫn ổn định.
3: BCI<0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc đang suy giảm.
mehr>>Hàng hoá | 2025-07-07 | 2025-07-08 | ↓↑ |
---|---|---|---|
Kim loại silicon | 7,990.00 | 8,195.00 | 2.57% |
Sợi polyester | 6,530.00 | 6,398.00 | -2.02% |
Cao su Butadiene | 10,965.00 | 11,130.00 | 1.50% |
Lithium cacbonat | 63,440.00 | 64,300.00 | 1.36% |
dầu cọ | 8,446.00 | 8,554.00 | 1.28% |
Soda ăn da | 2,395.00 | 2,418.00 | 0.96% |
Dầu nhiên liệu | 2,940.00 | 2,967.00 | 0.92% |
Trứng | 3,609.00 | 3,577.00 | -0.89% |
Bitum | 3,562.00 | 3,592.00 | 0.84% |
kẽm | 22,185.00 | 22,005.00 | -0.81% |
Táo | 7,723.00 | 7,666.00 | -0.74% |
Bột hạt cải | 2,600.00 | 2,581.00 | -0.73% |
bắp | 2,337.00 | 2,320.00 | -0.73% |
chì | 17,210.00 | 17,115.00 | -0.55% |
Urê | 1,746.00 | 1,755.00 | 0.52% |
Thép không gỉ | 12,660.00 | 12,725.00 | 0.51% |
tro soda | 1,171.00 | 1,177.00 | 0.51% |
sắt silicon | 5,374.00 | 5,352.00 | -0.41% |
Cao su tự nhiên | 13,935.00 | 13,990.00 | 0.39% |
Than luyện cốc | 836.50 | 839.50 | 0.36% |
bông | 20,020.00 | 19,950.00 | -0.35% |
Bột đậu nành | 2,948.00 | 2,938.00 | -0.34% |
PX | 6,674.00 | 6,696.00 | 0.33% |
Styrene | 7,354.00 | 7,334.00 | -0.27% |
Lint | 13,795.00 | 13,760.00 | -0.25% |
Tiền tệ | Tỷ giá hối đoái |
100 USD | 715.4100 CNY |
100 GBP | 973.2700 CNY |
100 EUR | 839.6600 CNY |
100 CHF | 899.6800 CNY |
100 AUD | 467.7500 CNY |
100 CAD | 524.1800 CNY |
100 NZD | 429.7700 CNY |
100 SGD | 559.5800 CNY |
100 JPY | 4.8826 CNY |
100 KRW | 0.5200 CNY |