Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-10 | 07-11 | ↓↑ |
---|---|---|---|---|
Polyester FDY | Dệt | 7,214.00 | 7,034.00 | -2.50% |
Polyester DTY | Dệt | 8,306.25 | 8,106.25 | -2.41% |
quặng sắt | Thép | 748.44 | 762.56 | 1.89% |
bạc | Kim loại màu | 8,873.67 | 9,005.00 | 1.48% |
niken | Kim loại màu | 120,916.67 | 122,500.00 | 1.31% |
Isooctanol | Hóa chất | 7,700.00 | 7,600.00 | -1.30% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,888.00 | 2,924.00 | 1.25% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,836.00 | 8,944.00 | 1.22% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,523.33 | 2,551.67 | 1.12% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,290.00 | 3,326.67 | 1.11% |
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-07 | 07-11 | ↓↑ |
---|---|---|---|---|
Polyester POY | Dệt | 7,237.50 | 6,943.75 | -4.06% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,878.33 | 14,416.67 | 3.88% |
quặng sắt | Thép | 737.33 | 762.56 | 3.42% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,668.00 | 8,944.00 | 3.18% |
Polyester FDY | Dệt | 7,234.00 | 7,034.00 | -2.76% |
PTA | Dệt | 4,977.50 | 4,852.50 | -2.51% |
Polyester DTY | Dệt | 8,312.50 | 8,106.25 | -2.48% |
Soda ăn da | Hóa chất | 831.00 | 851.00 | 2.41% |
axit adipic | Hóa chất | 7,300.00 | 7,133.33 | -2.28% |
PA6 | Cao su | 10,600.00 | 10,366.67 | -2.20% |
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-01 | 06-30 | ↓↑ |
---|---|---|---|---|
Methanol | Hóa chất | 2,250.00 | 2,805.00 | 24.67% |
than cốc | Năng lượng | 1,480.00 | 1,200.00 | -18.92% |
anilin | Hóa chất | 7,225.00 | 8,125.00 | 12.46% |
axit sunfuric | Hóa chất | 615.00 | 685.00 | 11.38% |
Toluen | Hóa chất | 5,470.00 | 6,070.00 | 10.97% |
Dichloromethane | Hóa chất | 2,315.00 | 2,110.00 | -8.86% |
tro soda | Hóa chất | 1,386.00 | 1,264.00 | -8.80% |
axit acrylic | Hóa chất | 7,833.33 | 7,166.67 | -8.51% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,321.00 | 1,216.25 | -7.93% |
than hơi nước | Năng lượng | 815.00 | 756.25 | -7.21% |
SunSirs Commodity Index (BCI) là chỉ số hàng tháng theo dõi nền kinh tế vĩ mô của Trung Quốc. Cơ chế của nó như sau:
1.Lựa chọn 100 mặt hàng bao gồm dầu mỏ, năng lượng, hóa dầu, dệt may, kim loại, kim loại màu, chủ yếu đại diện cho 8 ngành trên
2.Tính toán tăng (RN) và giảm (FN)
3.Giá trị BCI được tính theo công thức BCI=(RN-FN)/100
Dựa trên cơ chế trên, BCI có thể hiển thị 3 điểm:
1: BCI>0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc đang mở rộng;
2: BCI=0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc vẫn ổn định.
3: BCI<0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc đang suy giảm.
mehr>>Hàng hoá | 2025-07-10 | 2025-07-11 | ↓↑ |
---|---|---|---|
Than luyện cốc | 883.50 | 909.50 | 2.94% |
kính | 1,063.00 | 1,090.00 | 2.54% |
than cốc | 1,478.00 | 1,508.50 | 2.06% |
quặng sắt | 750.50 | 764.50 | 1.87% |
Dầu nhiên liệu | 2,962.00 | 2,908.00 | -1.82% |
bạc | 8,885.00 | 9,017.00 | 1.49% |
Cao su Butadiene | 11,420.00 | 11,585.00 | 1.44% |
Bột hạt cải | 2,595.00 | 2,630.00 | 1.35% |
Cuộn cán nóng | 3,233.00 | 3,273.00 | 1.24% |
Bột gỗ | 5,166.00 | 5,228.00 | 1.20% |
Cốt thép | 3,099.00 | 3,133.00 | 1.10% |
thanh dây | 3,329.00 | 3,363.00 | 1.02% |
Cao su tự nhiên | 14,240.00 | 14,385.00 | 1.02% |
Ngày đỏ | 10,500.00 | 10,605.00 | 1.00% |
tro soda | 1,213.00 | 1,225.00 | 0.99% |
Bột đậu nành | 2,943.00 | 2,971.00 | 0.95% |
khí hóa lỏng | 4,199.00 | 4,164.00 | -0.83% |
Táo | 7,768.00 | 7,826.00 | 0.75% |
Thép không gỉ | 12,815.00 | 12,720.00 | -0.74% |
dầu cọ | 8,628.00 | 8,686.00 | 0.67% |
chì | 17,215.00 | 17,105.00 | -0.64% |
Lithium cacbonat | 64,460.00 | 64,100.00 | -0.56% |
Kim loại silicon | 8,375.00 | 8,420.00 | 0.54% |
dầu đậu nành | 7,928.00 | 7,970.00 | 0.53% |
Sợi polyester | 6,434.00 | 6,400.00 | -0.53% |
Tiền tệ | Tỷ giá hối đoái |
100 USD | 714.7500 CNY |
100 GBP | 971.4200 CNY |
100 EUR | 836.9700 CNY |
100 CHF | 898.5900 CNY |
100 AUD | 471.5600 CNY |
100 CAD | 523.9100 CNY |
100 NZD | 432.2500 CNY |
100 SGD | 559.3300 CNY |
100 JPY | 4.8981 CNY |
100 KRW | 0.5200 CNY |