Hàng hoá
04-01
Thay đổi
kính
1,218.00
2.61%
than cốc
1,626.00
2.36%
Dầu nhiên liệu
3,209.00
2.10%
Urê
1,896.00
1.50%
PX
6,952.00
1.34%
Sợi polyester
6,682.00
1.27%
vàng
733.06
1.27%
Ethylene glycol
4,488.00
1.20%
Bitum
3,632.00
1.00%
Cuộn cán nóng
3,380.00
0.87%
Styrene
7,928.00
0.83%
PTA
4,890.00
0.74%
Lithium cacbonat
74,380.00
0.51%
LLDPE
7,693.00
0.50%
PVC
5,096.00
0.47%
dầu cọ
9,118.00
0.46%
đường
6,113.00
0.38%
khí hóa lỏng
4,613.00
0.37%
PP
7,338.00
0.37%
Mangan-silicon
6,106.00
0.30%
Lint
13,580.00
0.26%
Thép không gỉ
13,465.00
0.22%
Đậu phộng
8,110.00
0.20%
Cao su tự nhiên
16,690.00
0.15%
bắp
2,252.00
0.09%
tro soda
1,387.00
0.07%
dầu hạt cải dầu
9,309.00
0.05%
bông
19,655.00
0.03%
kẽm
23,520.00
0.02%
than hơi nước
801.40
0.00%
chì
17,405.00
-0.03%
Ngày đỏ
9,080.00
-0.06%
Cao su Butadiene
13,550.00
-0.07%
Heo
13,250.00
-0.08%
Than luyện cốc
1,000.50
-0.10%
thanh dây
3,380.00
-0.12%
Táo
7,762.00
-0.17%
Trứng
2,968.00
-0.17%
Bột đậu nành
2,961.00
-0.17%
nhôm
20,485.00
-0.24%
dầu đậu nành
7,906.00
-0.25%
Đậu nành 1
3,898.00
-0.28%
Kim loại silicon
9,780.00
-0.41%
đồng
79,900.00
-0.52%
Cốt thép
3,156.00
-0.54%
bạc
8,419.00
-0.59%
Methanol
2,483.00
-0.88%
Bột gỗ
5,622.00
-1.30%
Bột hạt cải
2,690.00
-1.39%
Soda ăn da
2,511.00
-1.45%
sắt silicon
5,868.00
-1.58%
quặng sắt
741.00
-4.69%