Hàng hoá
03-14
Thay đổi
Bột hạt cải
2,675.00
6.87%
bạc
8,307.00
3.26%
khí hóa lỏng
4,686.00
2.23%
Cao su Butadiene
13,815.00
2.07%
đồng
80,020.00
2.01%
Cuộn cán nóng
3,426.00
1.93%
vàng
694.24
1.86%
quặng sắt
787.50
1.61%
đường
6,025.00
1.52%
Heo
13,490.00
1.43%
Thép không gỉ
13,620.00
1.30%
chì
17,630.00
1.23%
kẽm
24,130.00
1.13%
Táo
7,384.00
0.68%
Cốt thép
3,257.00
0.65%
thanh dây
3,466.00
0.49%
nhôm
20,980.00
0.38%
tro soda
1,441.00
0.35%
Lint
13,680.00
0.26%
Than luyện cốc
1,081.50
0.23%
dầu đậu nành
8,022.00
0.17%
Bột gỗ
5,888.00
0.17%
dầu hạt cải dầu
9,126.00
0.03%
Đậu phộng
8,282.00
0.02%
than hơi nước
801.40
0.00%
bông
19,805.00
-0.10%
PX
6,758.00
-0.18%
sắt silicon
6,034.00
-0.30%
Cao su tự nhiên
17,120.00
-0.41%
Dầu nhiên liệu
3,105.00
-0.42%
Ngày đỏ
9,140.00
-0.49%
Lithium cacbonat
75,720.00
-0.50%
than cốc
1,634.50
-0.52%
bắp
2,304.00
-0.52%
Ethylene glycol
4,487.00
-0.53%
kính
1,154.00
-0.60%
Bitum
3,501.00
-0.68%
dầu cọ
9,088.00
-0.74%
Mangan-silicon
6,330.00
-0.88%
PP
7,272.00
-0.91%
Sợi polyester
6,636.00
-0.96%
Urê
1,763.00
-1.01%
Kim loại silicon
9,965.00
-1.04%
LLDPE
7,786.00
-1.28%
Bột đậu nành
2,890.00
-1.30%
PVC
5,042.00
-1.31%
PTA
4,798.00
-1.36%
Methanol
2,565.00
-1.38%
Styrene
8,044.00
-1.43%
Trứng
3,048.00
-3.57%
Soda ăn da
2,718.00
-3.65%
Đậu nành 1
4,004.00
-3.68%