Hàng hoá
12-13
Thay đổi
Ethylene glycol
4,794.00
1.72%
dầu cọ
9,268.00
0.56%
Dầu nhiên liệu
3,187.00
0.44%
Trứng
3,446.00
0.38%
Sợi polyester
6,952.00
0.38%
PTA
4,884.00
0.29%
đường
6,112.00
0.20%
Styrene
8,503.00
0.19%
Heo
13,075.00
0.15%
Bitum
3,506.00
0.14%
Đậu nành 1
3,849.00
0.10%
bông
19,695.00
0.10%
Methanol
2,621.00
0.08%
PX
6,712.00
0.03%
than hơi nước
801.40
0.00%
LLDPE
8,138.00
-0.10%
PP
7,469.00
-0.13%
khí hóa lỏng
4,371.00
-0.16%
Táo
8,107.00
-0.27%
Thép không gỉ
13,100.00
-0.30%
Lint
13,695.00
-0.33%
sắt silicon
6,274.00
-0.38%
nhôm
20,390.00
-0.42%
Bột đậu nành
2,636.00
-0.42%
Ngày đỏ
9,500.00
-0.42%
chì
17,445.00
-0.48%
bắp
2,206.00
-0.50%
vàng
625.94
-0.53%
Kim loại silicon
11,695.00
-0.55%
PVC
5,028.00
-0.57%
Đậu phộng
7,812.00
-0.64%
Bột hạt cải
2,260.00
-0.66%
kẽm
25,695.00
-0.75%
Bột gỗ
5,810.00
-0.85%
Mangan-silicon
6,270.00
-0.89%
dầu đậu nành
7,934.00
-0.90%
đồng
74,730.00
-0.90%
Lithium cacbonat
76,200.00
-0.91%
quặng sắt
798.50
-0.93%
Cao su Butadiene
13,450.00
-1.07%
kính
1,390.00
-1.07%
tro soda
1,503.00
-1.12%
bạc
7,852.00
-1.20%
Cốt thép
3,377.00
-1.23%
Cao su tự nhiên
18,490.00
-1.36%
Urê
1,771.00
-1.39%
Than luyện cốc
1,168.00
-1.39%
Cuộn cán nóng
3,505.00
-1.49%
thanh dây
3,579.00
-1.51%
dầu hạt cải dầu
8,903.00
-1.59%
Soda ăn da
2,470.00
-1.63%
than cốc
1,856.50
-1.98%