Hàng hoá
08-16
Thay đổi
Than luyện cốc
1,367.00
3.33%
bạc
7,273.00
2.67%
Kim loại silicon
9,575.00
2.19%
đồng
73,610.00
1.73%
kẽm
23,165.00
1.71%
tro soda
1,603.00
1.58%
khí hóa lỏng
5,051.00
1.12%
PTA
5,570.00
1.09%
Cao su tự nhiên
16,095.00
1.07%
PX
7,986.00
1.06%
chì
17,680.00
1.06%
Dầu nhiên liệu
3,146.00
1.03%
nhôm
19,335.00
1.02%
thanh dây
3,122.00
0.90%
Styrene
9,295.00
0.89%
Sợi polyester
7,270.00
0.89%
Ethylene glycol
4,586.00
0.88%
Mangan-silicon
6,480.00
0.87%
Lithium cacbonat
73,250.00
0.83%
dầu cọ
7,528.00
0.80%
Bitum
3,536.00
0.74%
Ngày đỏ
10,090.00
0.70%
bông
18,780.00
0.62%
Cao su Butadiene
14,300.00
0.53%
Bột hạt cải
2,184.00
0.51%
dầu hạt cải dầu
8,060.00
0.50%
Soda ăn da
2,443.00
0.49%
Thép không gỉ
13,650.00
0.48%
Táo
6,899.00
0.44%
dầu đậu nành
7,376.00
0.44%
quặng sắt
707.00
0.43%
vàng
567.10
0.42%
Cốt thép
3,112.00
0.39%
kính
1,288.00
0.31%
Bột đậu nành
2,947.00
0.31%
PP
7,513.00
0.28%
Đậu phộng
8,640.00
0.26%
Lint
13,415.00
0.22%
PVC
5,368.00
0.21%
sắt silicon
6,334.00
0.19%
Bột gỗ
5,726.00
0.17%
than hơi nước
801.40
0.00%
Methanol
2,454.00
0.00%
LLDPE
8,082.00
0.00%
bắp
2,264.00
-0.04%
Cuộn cán nóng
3,217.00
-0.06%
đường
5,651.00
-0.09%
Trứng
3,958.00
-0.35%
Đậu nành 1
4,262.00
-0.47%
Urê
1,895.00
-0.68%
than cốc
1,849.50
-1.02%
Heo
18,610.00
-1.09%