Hàng hoá
06-14
Thay đổi
than cốc
2,302.00
2.63%
quặng sắt
826.50
1.85%
Than luyện cốc
1,647.00
1.73%
Kim loại silicon
12,215.00
1.50%
Urê
2,076.00
1.37%
sắt silicon
7,094.00
0.85%
thanh dây
3,885.00
0.83%
Cốt thép
3,640.00
0.80%
Cuộn cán nóng
3,804.00
0.69%
Ngày đỏ
11,365.00
0.49%
Soda ăn da
2,749.00
0.40%
Trứng
3,993.00
0.28%
đường
6,213.00
0.27%
kính
1,648.00
0.24%
Sợi polyester
7,468.00
0.21%
Táo
7,075.00
0.08%
bắp
2,487.00
0.04%
PVC
6,221.00
0.03%
than hơi nước
801.40
0.00%
tro soda
2,150.00
0.00%
PTA
5,948.00
-0.10%
PX
8,572.00
-0.14%
Bitum
3,554.00
-0.14%
bông
20,610.00
-0.17%
Dầu nhiên liệu
3,420.00
-0.18%
kẽm
23,690.00
-0.21%
LLDPE
8,570.00
-0.23%
PP
7,694.00
-0.23%
chì
18,565.00
-0.27%
Lint
14,790.00
-0.37%
Bột đậu nành
3,446.00
-0.38%
đồng
79,680.00
-0.44%
Methanol
2,530.00
-0.47%
Đậu nành 1
4,554.00
-0.48%
vàng
546.82
-0.54%
nhôm
20,665.00
-0.60%
dầu đậu nành
7,880.00
-0.61%
Thép không gỉ
13,925.00
-0.61%
dầu cọ
7,678.00
-0.62%
Heo
17,880.00
-0.64%
Bột gỗ
5,966.00
-0.67%
Lithium cacbonat
97,200.00
-0.72%
Ethylene glycol
4,512.00
-0.92%
khí hóa lỏng
4,486.00
-1.02%
dầu hạt cải dầu
8,461.00
-1.11%
Cao su Butadiene
15,555.00
-1.18%
Bột hạt cải
2,682.00
-1.18%
Styrene
9,392.00
-1.22%
Cao su tự nhiên
15,330.00
-1.41%
Đậu phộng
8,888.00
-1.42%
bạc
7,662.00
-1.90%
Mangan-silicon
7,686.00
-2.49%