Hàng hoá
04-12
Thay đổi
than cốc
2,208.50
8.10%
Urê
1,952.00
3.01%
Than luyện cốc
1,673.50
2.83%
thanh dây
3,840.00
1.64%
bạc
7,292.00
1.56%
vàng
562.32
1.22%
quặng sắt
827.50
1.16%
kẽm
22,845.00
0.88%
nhôm
20,585.00
0.88%
Bột gỗ
6,422.00
0.82%
Dầu nhiên liệu
3,504.00
0.69%
Cốt thép
3,617.00
0.64%
Thép không gỉ
13,860.00
0.51%
Cuộn cán nóng
3,768.00
0.40%
Methanol
2,473.00
0.20%
PVC
5,972.00
0.15%
đồng
76,340.00
0.14%
Đậu phộng
9,470.00
0.11%
Mangan-silicon
6,326.00
0.09%
Ethylene glycol
4,437.00
0.00%
than hơi nước
801.40
0.00%
Bột hạt cải
2,695.00
-0.04%
Styrene
9,413.00
-0.08%
Táo
8,006.00
-0.09%
Bột đậu nành
3,291.00
-0.09%
sắt silicon
6,474.00
-0.15%
Đậu nành 1
4,776.00
-0.17%
PP
7,596.00
-0.18%
Ngày đỏ
12,690.00
-0.20%
LLDPE
8,369.00
-0.20%
chì
16,690.00
-0.21%
Lithium cacbonat
112,350.00
-0.35%
Kim loại silicon
12,140.00
-0.41%
bắp
2,395.00
-0.42%
PX
8,612.00
-0.44%
Bitum
3,804.00
-0.47%
Lint
16,340.00
-0.55%
PTA
5,980.00
-0.60%
Hạt cải dầu
5,519.00
-0.61%
khí hóa lỏng
4,688.00
-0.61%
dầu cọ
7,812.00
-0.64%
Sợi polyester
7,384.00
-0.67%
Trứng
3,814.00
-0.68%
bông
21,270.00
-0.68%
kính
1,492.00
-0.73%
đường
6,404.00
-0.90%
Soda ăn da
2,396.00
-0.95%
dầu đậu nành
7,626.00
-1.09%
Heo
18,005.00
-1.10%
Cao su tự nhiên
14,705.00
-1.18%
tro soda
1,906.00
-1.24%
dầu hạt cải dầu
8,166.00
-1.44%
Cao su Butadiene
13,260.00
-1.74%