Hàng hoá
03-19
Thay đổi
quặng sắt
813.50
3.63%
tro soda
1,846.00
2.67%
Cuộn cán nóng
3,761.00
2.26%
Than luyện cốc
1,609.50
2.26%
Cao su tự nhiên
15,495.00
2.14%
Cốt thép
3,545.00
2.04%
thanh dây
3,859.00
1.79%
than cốc
2,159.50
1.55%
khí hóa lỏng
4,733.00
1.54%
Dầu nhiên liệu
3,356.00
1.54%
Methanol
2,594.00
1.53%
Soda ăn da
2,716.00
1.38%
Bột gỗ
6,104.00
1.26%
Heo
15,530.00
1.01%
sắt silicon
6,512.00
0.99%
PX
8,548.00
0.64%
PTA
5,960.00
0.61%
Mangan-silicon
6,168.00
0.59%
PVC
5,939.00
0.56%
LLDPE
8,319.00
0.53%
PP
7,616.00
0.51%
Thép không gỉ
13,805.00
0.40%
Táo
7,850.00
0.31%
Sợi polyester
7,396.00
0.30%
đồng
73,270.00
0.27%
Bitum
3,683.00
0.27%
đường
6,558.00
0.18%
nhôm
19,305.00
0.18%
Đậu phộng
9,438.00
0.13%
Bột hạt cải
2,671.00
0.04%
dầu hạt cải dầu
8,306.00
0.02%
than hơi nước
801.40
0.00%
vàng
505.66
-0.05%
chì
16,240.00
-0.09%
Ethylene glycol
4,526.00
-0.13%
dầu cọ
8,162.00
-0.20%
Ngày đỏ
12,330.00
-0.20%
Bột đậu nành
3,281.00
-0.27%
Cao su Butadiene
13,995.00
-0.32%
dầu đậu nành
7,834.00
-0.33%
Styrene
9,357.00
-0.35%
Kim loại silicon
12,695.00
-0.35%
Đậu nành 1
4,754.00
-0.44%
kẽm
21,280.00
-0.44%
bạc
6,339.00
-0.46%
Trứng
3,443.00
-0.55%
Lint
16,015.00
-0.56%
Hạt cải dầu
6,074.00
-0.62%
kính
1,549.00
-0.64%
Urê
2,035.00
-0.68%
bông
21,175.00
-0.70%
Lithium cacbonat
116,050.00
-0.90%
bắp
2,423.00
-1.14%