Hàng hoá
11-20
Thay đổi
Ngày đỏ
15,090.00
6.91%
tro soda
2,172.00
3.13%
Heo
15,890.00
1.63%
kính
1,733.00
1.23%
chì
17,020.00
0.80%
bắp
2,565.00
0.75%
Hạt cải dầu
6,135.00
0.71%
Dầu nhiên liệu
3,141.00
0.61%
Kim loại silicon
14,360.00
0.60%
khí hóa lỏng
5,105.00
0.51%
Đậu phộng
9,066.00
0.47%
Đậu nành 1
5,065.00
0.34%
nhôm
18,895.00
0.32%
Táo
9,137.00
0.31%
PTA
6,052.00
0.23%
dầu hạt cải dầu
8,575.00
0.22%
Sợi polyester
7,562.00
0.05%
than hơi nước
801.40
0.00%
Trứng
4,384.00
-0.09%
Cốt thép
3,952.00
-0.13%
than cốc
2,667.50
-0.13%
Bitum
3,577.00
-0.14%
Lithium cacbonat
138,600.00
-0.14%
thanh dây
4,138.00
-0.17%
Cao su tự nhiên
14,330.00
-0.24%
đồng
67,630.00
-0.25%
PX
8,712.00
-0.27%
kẽm
21,355.00
-0.33%
Styrene
8,676.00
-0.34%
Ethylene glycol
4,226.00
-0.35%
quặng sắt
960.00
-0.36%
dầu đậu nành
8,314.00
-0.38%
đường
6,855.00
-0.44%
Cuộn cán nóng
4,022.00
-0.45%
Lint
15,625.00
-0.45%
Soda ăn da
2,680.00
-0.48%
bạc
5,889.00
-0.49%
vàng
470.74
-0.50%
dầu cọ
7,466.00
-0.56%
Bột gỗ
6,028.00
-0.56%
Cao su Butadiene
12,315.00
-0.57%
Thép không gỉ
13,885.00
-0.57%
PVC
6,054.00
-0.57%
LLDPE
8,124.00
-0.59%
Than luyện cốc
2,061.50
-0.63%
PP
7,666.00
-0.79%
Mangan-silicon
6,640.00
-0.87%
bông
21,550.00
-0.90%
Bột hạt cải
2,880.00
-1.06%
Methanol
2,472.00
-1.36%
sắt silicon
7,024.00
-1.38%
Urê
2,276.00
-1.73%
Bột đậu nành
3,987.00
-1.75%