Hàng hoá
11-10
Thay đổi
tro soda
2,084.00
14.13%
Than luyện cốc
1,991.00
5.48%
Táo
9,086.00
5.24%
sắt silicon
7,166.00
4.83%
kính
1,748.00
4.67%
than cốc
2,583.50
3.11%
quặng sắt
950.50
2.42%
Hạt cải dầu
6,106.00
2.09%
khí hóa lỏng
5,311.00
2.02%
Methanol
2,509.00
1.74%
Cuộn cán nóng
3,976.00
1.71%
Ethylene glycol
4,213.00
1.67%
Soda ăn da
2,699.00
1.66%
Cốt thép
3,870.00
1.55%
đường
6,997.00
1.36%
Mangan-silicon
6,776.00
1.35%
Cao su tự nhiên
14,295.00
1.20%
kẽm
21,635.00
1.05%
PP
7,751.00
0.61%
bông
21,770.00
0.58%
thanh dây
4,049.00
0.52%
dầu cọ
7,356.00
0.52%
dầu đậu nành
8,198.00
0.32%
Đậu nành 1
4,942.00
0.20%
Lint
15,780.00
0.06%
Sợi polyester
7,382.00
0.03%
than hơi nước
801.40
0.00%
nhôm
19,130.00
-0.18%
LLDPE
8,199.00
-0.26%
Bột đậu nành
4,070.00
-0.29%
đồng
67,220.00
-0.34%
Kim loại silicon
14,165.00
-0.42%
Urê
2,385.00
-0.54%
PVC
6,125.00
-0.71%
PTA
5,838.00
-0.71%
chì
16,500.00
-0.72%
Thép không gỉ
14,460.00
-0.89%
Lithium cacbonat
147,500.00
-1.01%
PX
8,476.00
-1.14%
dầu hạt cải dầu
8,475.00
-1.26%
Đậu phộng
9,064.00
-1.33%
bắp
2,527.00
-1.40%
Bột hạt cải
2,948.00
-1.47%
vàng
470.62
-1.64%
bạc
5,780.00
-1.75%
Styrene
8,440.00
-1.93%
Ngày đỏ
13,760.00
-2.58%
Heo
15,610.00
-2.71%
Trứng
4,189.00
-3.10%
Cao su Butadiene
12,330.00
-3.10%
Bột gỗ
5,908.00
-4.34%
Dầu nhiên liệu
3,143.00
-4.56%
Bitum
3,565.00
-4.73%