Hàng hoá
10-11
Thay đổi
Kim loại silicon
14,795.00
4.04%
Hạt cải dầu
6,414.00
1.33%
Lithium cacbonat
154,200.00
0.78%
quặng sắt
823.50
0.55%
Cao su tự nhiên
14,160.00
0.39%
Soda ăn da
2,700.00
0.22%
dầu cọ
7,086.00
0.20%
Heo
16,510.00
0.15%
than hơi nước
801.40
0.00%
thanh dây
3,720.00
0.00%
nhôm
19,095.00
-0.03%
Trứng
4,426.00
-0.05%
tro soda
1,697.00
-0.18%
Cốt thép
3,616.00
-0.25%
Bitum
3,620.00
-0.30%
vàng
450.36
-0.33%
dầu đậu nành
7,774.00
-0.36%
Cuộn cán nóng
3,715.00
-0.38%
đồng
66,630.00
-0.40%
Bột gỗ
6,256.00
-0.45%
bạc
5,629.00
-0.53%
Styrene
8,421.00
-0.56%
Methanol
2,442.00
-0.57%
Thép không gỉ
14,570.00
-0.58%
Cao su Butadiene
12,605.00
-0.59%
Ethylene glycol
4,074.00
-0.61%
bắp
2,532.00
-0.63%
đường
6,823.00
-0.67%
Đậu nành 1
5,087.00
-0.70%
Dầu nhiên liệu
3,322.00
-0.72%
bông
23,275.00
-0.73%
Mangan-silicon
6,778.00
-0.73%
kẽm
21,295.00
-0.75%
Táo
9,310.00
-0.78%
LLDPE
8,018.00
-0.79%
PP
7,455.00
-0.80%
Bột đậu nành
3,800.00
-0.81%
chì
16,350.00
-0.85%
Sợi polyester
7,390.00
-0.86%
sắt silicon
7,226.00
-0.91%
PTA
5,866.00
-0.98%
PVC
5,908.00
-1.01%
dầu hạt cải dầu
8,606.00
-1.09%
PX
8,458.00
-1.31%
Urê
2,044.00
-1.40%
kính
1,636.00
-1.62%
Bột hạt cải
2,900.00
-1.73%
than cốc
2,365.50
-1.81%
Lint
17,045.00
-1.81%
khí hóa lỏng
5,233.00
-1.91%
Ngày đỏ
12,710.00
-2.00%
Than luyện cốc
1,733.50
-2.97%
Đậu phộng
9,398.00
-3.33%