Hàng hoá
05-17
Thay đổi
Than luyện cốc
1,403.50
1.52%
kính
1,624.00
1.37%
thanh dây
4,136.00
1.25%
quặng sắt
732.50
0.90%
than cốc
2,219.50
0.82%
Bitum
3,639.00
0.66%
Methanol
2,262.00
0.58%
Urê
1,867.00
0.54%
đường
6,848.00
0.47%
khí hóa lỏng
4,062.00
0.45%
Đậu nành 1
5,084.00
0.39%
Cốt thép
3,676.00
0.38%
Bột gỗ
5,254.00
0.34%
Cuộn cán nóng
3,741.00
0.29%
sắt silicon
7,444.00
0.27%
Ethylene glycol
4,328.00
0.16%
Táo
8,434.00
0.15%
Trứng
4,177.00
0.10%
nhôm
18,160.00
0.06%
Mangan-silicon
6,776.00
0.03%
than hơi nước
801.40
0.00%
Hạt cải dầu
5,478.00
0.00%
LLDPE
7,764.00
-0.03%
chì
15,190.00
-0.07%
PTA
5,228.00
-0.15%
Lint
15,765.00
-0.16%
PP
7,129.00
-0.21%
PVC
5,840.00
-0.27%
Dầu nhiên liệu
2,917.00
-0.27%
Cao su tự nhiên
12,235.00
-0.37%
bạc
5,423.00
-0.42%
vàng
451.40
-0.45%
bắp
2,533.00
-0.47%
tro soda
1,841.00
-0.49%
Sợi polyester
6,928.00
-0.49%
bông
22,820.00
-0.50%
Ngày đỏ
10,625.00
-0.56%
kẽm
20,680.00
-0.67%
đồng
64,340.00
-0.71%
Bột hạt cải
3,007.00
-1.22%
dầu hạt cải dầu
8,024.00
-1.34%
Bột đậu nành
3,489.00
-1.36%
dầu cọ
6,742.00
-1.55%
Heo
15,660.00
-1.69%
Đậu phộng
10,444.00
-1.93%
Thép không gỉ
14,735.00
-2.00%
dầu đậu nành
7,160.00
-2.05%
Styrene
7,654.00
-2.12%