Hàng hoá
04-14
Thay đổi
kính
1,689.00
2.80%
bạc
5,767.00
1.69%
Ngày đỏ
10,130.00
1.50%
kẽm
22,340.00
1.50%
PTA
5,964.00
1.36%
đồng
70,060.00
1.32%
Lint
14,930.00
1.12%
nhôm
18,695.00
1.11%
Sợi polyester
7,588.00
1.09%
Táo
8,150.00
1.02%
tro soda
2,348.00
0.99%
vàng
451.94
0.99%
Cốt thép
3,916.00
0.90%
dầu hạt cải dầu
8,503.00
0.84%
Ethylene glycol
4,248.00
0.83%
Cuộn cán nóng
3,998.00
0.81%
Than luyện cốc
1,562.50
0.81%
than cốc
2,356.00
0.68%
Trứng
4,227.00
0.57%
Methanol
2,409.00
0.54%
Bitum
3,933.00
0.54%
Bột hạt cải
2,895.00
0.35%
đường
6,719.00
0.33%
Đậu phộng
10,236.00
0.25%
Dầu nhiên liệu
3,182.00
0.25%
sắt silicon
7,680.00
0.23%
bông
21,820.00
0.21%
quặng sắt
776.00
0.13%
Cao su tự nhiên
11,710.00
0.09%
Bột đậu nành
3,588.00
0.08%
PP
7,527.00
0.01%
than hơi nước
801.40
0.00%
dầu đậu nành
7,870.00
0.00%
thanh dây
4,432.00
-0.05%
bắp
2,750.00
-0.15%
Bột gỗ
5,324.00
-0.15%
khí hóa lỏng
4,742.00
-0.21%
chì
15,280.00
-0.26%
dầu cọ
7,126.00
-0.34%
Đậu nành 1
5,085.00
-0.37%
PVC
6,029.00
-0.43%
Mangan-silicon
7,044.00
-0.62%
Urê
2,066.00
-0.63%
Styrene
8,610.00
-0.67%
Heo
15,720.00
-1.04%
LLDPE
8,062.00
-1.20%
Thép không gỉ
14,895.00
-1.29%
Hạt cải dầu
5,384.00
-2.73%