Hàng hoá
02-17
Thay đổi
dầu cọ
8,118.00
2.63%
than cốc
2,811.50
2.42%
dầu đậu nành
8,832.00
1.96%
Than luyện cốc
1,884.00
1.89%
quặng sắt
885.00
1.49%
khí hóa lỏng
5,074.00
1.48%
dầu hạt cải dầu
9,991.00
1.40%
Cốt thép
4,162.00
1.24%
Táo
8,925.00
1.21%
đồng
68,980.00
1.05%
Cuộn cán nóng
4,243.00
1.05%
Heo
17,295.00
1.02%
Đậu phộng
11,156.00
1.00%
Dầu nhiên liệu
2,908.00
0.94%
Thép không gỉ
16,620.00
0.85%
PP
7,861.00
0.83%
tro soda
2,926.00
0.83%
nhôm
18,535.00
0.79%
Urê
2,491.00
0.65%
kẽm
22,860.00
0.37%
Methanol
2,572.00
0.31%
LLDPE
8,219.00
0.31%
Bột hạt cải
3,168.00
0.28%
thanh dây
4,793.00
0.25%
Đậu nành 1
5,596.00
0.25%
bắp
2,858.00
0.25%
Sợi polyester
7,094.00
0.20%
PVC
6,343.00
0.19%
đường
5,909.00
0.17%
Bột đậu nành
3,826.00
0.10%
vàng
410.94
0.04%
than hơi nước
801.00
0.00%
Hạt cải dầu
6,027.00
0.00%
bạc
4,904.00
-0.04%
Styrene
8,409.00
-0.06%
Trứng
4,352.00
-0.16%
PTA
5,476.00
-0.18%
Cao su tự nhiên
12,540.00
-0.20%
chì
15,125.00
-0.33%
bông
21,195.00
-0.35%
Bitum
3,826.00
-0.36%
sắt silicon
7,886.00
-0.48%
Ethylene glycol
4,231.00
-0.49%
Bột gỗ
6,582.00
-0.57%
Lint
14,240.00
-0.63%
kính
1,532.00
-0.71%
Mangan-silicon
7,466.00
-0.96%
Ngày đỏ
10,315.00
-1.01%