Hàng hoá
01-11
Thay đổi
Ethylene glycol
4,250.00
2.11%
than cốc
2,768.00
1.97%
khí hóa lỏng
4,486.00
1.95%
đồng
67,420.00
1.32%
Styrene
8,338.00
1.28%
Cao su tự nhiên
13,050.00
1.20%
quặng sắt
844.00
1.20%
Than luyện cốc
1,858.50
1.01%
sắt silicon
8,510.00
0.97%
tro soda
2,816.00
0.97%
LLDPE
8,031.00
0.77%
Methanol
2,629.00
0.73%
Đậu phộng
10,164.00
0.69%
Cốt thép
4,136.00
0.66%
Mangan-silicon
7,664.00
0.63%
Bột hạt cải
3,153.00
0.51%
Urê
2,554.00
0.47%
thanh dây
4,883.00
0.45%
PP
7,668.00
0.45%
Táo
8,454.00
0.43%
PVC
6,392.00
0.42%
Cuộn cán nóng
4,174.00
0.41%
nhôm
18,250.00
0.39%
Đậu nành 1
5,271.00
0.36%
Bột đậu nành
3,796.00
0.29%
vàng
414.32
0.25%
Trứng
4,378.00
0.23%
PTA
5,306.00
0.19%
Lint
14,450.00
0.14%
Sợi polyester
6,936.00
0.03%
than hơi nước
795.60
0.00%
Hạt cải dầu
6,006.00
0.00%
Dầu nhiên liệu
2,530.00
-0.04%
bạc
5,232.00
-0.08%
bông
22,215.00
-0.09%
kính
1,664.00
-0.12%
bắp
2,867.00
-0.14%
dầu hạt cải dầu
10,119.00
-0.20%
kẽm
23,720.00
-0.27%
dầu đậu nành
8,514.00
-0.30%
đường
5,629.00
-0.34%
Bitum
3,699.00
-0.35%
chì
15,470.00
-0.77%
Ngày đỏ
10,270.00
-0.82%
Bột gỗ
6,328.00
-1.22%
dầu cọ
7,798.00
-1.24%
Thép không gỉ
16,770.00
-1.27%
Heo
15,115.00
-3.17%