Hàng hoá
01-13
Thay đổi
Ethylene glycol
4,345.00
6.08%
Styrene
8,731.00
4.98%
quặng sắt
870.00
4.88%
đồng
68,840.00
4.88%
tro soda
2,930.00
4.61%
than cốc
2,826.50
4.16%
Dầu nhiên liệu
2,624.00
3.88%
PTA
5,506.00
3.85%
Sợi polyester
7,194.00
3.69%
khí hóa lỏng
4,415.00
3.47%
Đậu phộng
10,390.00
3.08%
nhôm
18,420.00
2.82%
kẽm
23,960.00
2.72%
LLDPE
8,227.00
2.66%
PP
7,851.00
2.36%
Táo
8,651.00
2.27%
Bột đậu nành
3,896.00
2.23%
Bột hạt cải
3,224.00
2.15%
Đậu nành 1
5,322.00
1.99%
Methanol
2,649.00
1.85%
Urê
2,613.00
1.75%
sắt silicon
8,520.00
1.53%
Than luyện cốc
1,874.00
1.52%
PVC
6,446.00
1.42%
Cốt thép
4,154.00
1.32%
Bitum
3,798.00
1.23%
Mangan-silicon
7,700.00
1.21%
Ngày đỏ
10,405.00
1.17%
Cao su tự nhiên
13,015.00
1.09%
Trứng
4,400.00
1.08%
thanh dây
4,886.00
0.83%
vàng
415.02
0.66%
Cuộn cán nóng
4,193.00
0.65%
Thép không gỉ
16,945.00
0.53%
Hạt cải dầu
6,013.00
0.12%
bạc
5,241.00
0.00%
bắp
2,884.00
-0.10%
Lint
14,345.00
-0.14%
kính
1,670.00
-0.60%
bông
21,970.00
-0.68%
đường
5,609.00
-0.90%
dầu đậu nành
8,552.00
-1.32%
chì
15,285.00
-2.05%
Bột gỗ
6,414.00
-2.11%
dầu cọ
7,776.00
-3.19%
dầu hạt cải dầu
9,937.00
-3.53%
Heo
14,925.00
-5.27%
than hơi nước
795.60
-13.62%