Hàng hoá
11-01
Thay đổi
Bột hạt cải
3,063.00
3.10%
Bột đậu nành
4,190.00
2.85%
dầu cọ
8,180.00
2.63%
Urê
2,292.00
2.60%
Cao su tự nhiên
11,980.00
2.39%
Bột gỗ
6,750.00
1.84%
Styrene
7,806.00
1.39%
sắt silicon
7,856.00
1.21%
PTA
5,072.00
1.20%
thanh dây
4,176.00
1.09%
PVC
5,619.00
1.04%
bạc
4,563.00
0.86%
dầu đậu nành
9,176.00
0.77%
Sợi polyester
6,800.00
0.74%
Methanol
2,519.00
0.64%
Táo
8,311.00
0.59%
đồng
62,710.00
0.55%
Cuộn cán nóng
3,507.00
0.37%
tro soda
2,329.00
0.34%
quặng sắt
615.00
0.33%
đường
5,529.00
0.31%
Than luyện cốc
1,901.00
0.26%
Dầu nhiên liệu
2,678.00
0.26%
bắp
2,877.00
0.14%
dầu hạt cải dầu
10,850.00
0.10%
PP
7,452.00
0.05%
Hạt cải dầu
5,882.00
0.05%
vàng
391.32
0.03%
Cốt thép
3,442.00
0.03%
Đậu phộng
10,634.00
0.02%
than hơi nước
899.00
0.00%
LLDPE
7,621.00
-0.04%
Lint
12,495.00
-0.12%
bông
19,240.00
-0.16%
khí hóa lỏng
5,168.00
-0.19%
Đậu nành 1
5,572.00
-0.30%
Mangan-silicon
6,806.00
-0.32%
Trứng
4,328.00
-0.39%
Thép không gỉ
16,605.00
-0.42%
than cốc
2,421.00
-0.47%
nhôm
17,720.00
-0.48%
chì
15,140.00
-0.49%
Ethylene glycol
3,759.00
-0.82%
kính
1,352.00
-1.39%
Heo
21,735.00
-1.58%
Ngày đỏ
10,910.00
-1.80%
kẽm
22,385.00
-2.99%
Bitum
3,614.00
-3.08%