Hàng hoá
10-12
Thay đổi
dầu đậu nành
9,300.00
1.24%
Heo
23,940.00
1.14%
Bột gỗ
6,856.00
1.00%
dầu hạt cải dầu
11,099.00
0.93%
Lint
13,805.00
0.47%
bông
20,885.00
0.38%
dầu cọ
7,660.00
0.37%
bắp
2,829.00
0.25%
Đậu phộng
11,132.00
0.18%
Hạt cải dầu
5,735.00
0.16%
kẽm
24,555.00
0.14%
đường
5,592.00
0.09%
đồng
62,350.00
0.08%
vàng
392.64
0.08%
chì
15,265.00
0.03%
Táo
7,968.00
0.03%
Ngày đỏ
11,550.00
-0.09%
Trứng
4,471.00
-0.13%
khí hóa lỏng
5,090.00
-0.14%
tro soda
2,499.00
-0.36%
Urê
2,471.00
-0.36%
Bột đậu nành
4,048.00
-0.44%
Thép không gỉ
16,320.00
-0.49%
Đậu nành 1
5,798.00
-0.67%
Bột hạt cải
3,144.00
-0.73%
nhôm
18,380.00
-0.78%
PVC
6,187.00
-0.80%
kính
1,533.00
-0.90%
bạc
4,497.00
-0.93%
Bitum
3,995.00
-1.19%
thanh dây
4,430.00
-1.27%
Cao su tự nhiên
12,790.00
-1.39%
sắt silicon
8,456.00
-1.42%
Mangan-silicon
7,278.00
-1.49%
Sợi polyester
7,146.00
-1.57%
Cuộn cán nóng
3,755.00
-1.70%
PP
7,938.00
-1.81%
LLDPE
8,117.00
-1.92%
Methanol
2,754.00
-1.92%
Cốt thép
3,742.00
-2.02%
Styrene
8,452.00
-2.12%
PTA
5,520.00
-2.13%
quặng sắt
713.50
-2.26%
Than luyện cốc
2,142.50
-2.37%
Ethylene glycol
4,138.00
-2.66%
than cốc
2,770.50
-3.03%
Dầu nhiên liệu
2,815.00
-3.60%
than hơi nước
833.60
-6.88%