Hàng hoá
09-15
Thay đổi
Than luyện cốc
2,001.50
3.01%
than cốc
2,619.50
2.24%
Lint
14,710.00
2.05%
Cao su tự nhiên
12,925.00
1.81%
bông
21,735.00
1.66%
sắt silicon
8,216.00
1.63%
Bột gỗ
6,816.00
1.16%
Sợi polyester
7,590.00
1.01%
Mangan-silicon
7,220.00
1.01%
Dầu nhiên liệu
2,885.00
0.91%
quặng sắt
724.00
0.91%
đường
5,615.00
0.86%
PTA
5,782.00
0.84%
Trứng
4,256.00
0.57%
khí hóa lỏng
5,576.00
0.52%
bạc
4,430.00
0.52%
Đậu phộng
10,348.00
0.49%
thanh dây
4,502.00
0.47%
Táo
8,700.00
0.29%
Ngày đỏ
12,490.00
0.28%
Cốt thép
3,747.00
0.27%
chì
15,040.00
0.27%
Thép không gỉ
17,165.00
0.26%
Cuộn cán nóng
3,809.00
0.24%
kính
1,506.00
0.20%
nhôm
18,695.00
0.16%
Đậu nành 1
5,868.00
0.15%
than hơi nước
1,055.40
0.00%
kẽm
24,805.00
-0.04%
Hạt cải dầu
6,183.00
-0.05%
dầu hạt cải dầu
10,517.00
-0.07%
bắp
2,832.00
-0.11%
Urê
2,459.00
-0.12%
LLDPE
8,141.00
-0.13%
vàng
386.90
-0.18%
Methanol
2,731.00
-0.22%
dầu cọ
7,944.00
-0.30%
đồng
62,290.00
-0.32%
Bitum
3,695.00
-0.32%
tro soda
2,311.00
-0.43%
PP
8,057.00
-0.43%
Heo
23,240.00
-0.51%
dầu đậu nành
9,354.00
-0.55%
Ethylene glycol
4,500.00
-0.77%
PVC
6,349.00
-0.86%
Styrene
8,919.00
-1.08%
Bột đậu nành
3,997.00
-1.28%
Bột hạt cải
3,089.00
-1.44%