Hàng hoá
04-28
Thay đổi
bông
27,780.00
3.83%
Bột gỗ
7,172.00
3.22%
dầu cọ
11,904.00
3.15%
Bột hạt cải
3,771.00
2.31%
Táo
9,346.00
2.09%
Lint
21,495.00
1.75%
Urê
2,981.00
1.74%
Ethylene glycol
4,762.00
1.58%
dầu đậu nành
11,382.00
1.52%
Bitum
4,148.00
1.47%
quặng sắt
834.50
1.46%
dầu hạt cải dầu
13,905.00
1.41%
Hạt cải dầu
6,448.00
1.18%
tro soda
2,972.00
0.99%
than hơi nước
821.80
0.83%
Thép không gỉ
19,480.00
0.75%
nhôm
20,860.00
0.72%
bắp
3,009.00
0.70%
Bột đậu nành
4,030.00
0.62%
kẽm
27,720.00
0.56%
Đậu nành 1
6,124.00
0.43%
Trứng
4,801.00
0.36%
Đậu phộng
9,150.00
0.31%
PTA
6,126.00
0.26%
PP
8,583.00
0.12%
LLDPE
8,671.00
0.06%
Dầu nhiên liệu
4,077.00
0.02%
đồng
73,210.00
-0.04%
kính
1,840.00
-0.05%
đường
5,881.00
-0.10%
Cao su tự nhiên
12,640.00
-0.12%
Styrene
9,626.00
-0.13%
Sợi polyester
7,724.00
-0.18%
Mangan-silicon
8,536.00
-0.19%
thanh dây
5,308.00
-0.23%
PVC
8,603.00
-0.27%
Heo
18,420.00
-0.38%
chì
15,430.00
-0.48%
Cuộn cán nóng
4,922.00
-0.57%
vàng
399.08
-0.69%
Cốt thép
4,831.00
-0.72%
Ngày đỏ
12,135.00
-0.82%
Methanol
2,686.00
-0.89%
bạc
4,923.00
-0.95%
khí hóa lỏng
6,012.00
-1.25%
than cốc
3,552.00
-1.61%
sắt silicon
9,936.00
-1.62%
Than luyện cốc
2,826.50
-2.15%