Hàng hoá
11-03
Thay đổi
Than luyện cốc
2,342.50
6.60%
than cốc
3,115.50
4.63%
than hơi nước
933.60
3.92%
Urê
2,381.00
3.39%
Táo
8,116.00
2.31%
Heo
16,285.00
2.00%
tro soda
2,628.00
1.82%
Ngày đỏ
14,310.00
1.74%
Trứng
4,597.00
1.52%
Hạt cải dầu
6,529.00
1.48%
Bột gỗ
4,978.00
1.30%
dầu cọ
9,760.00
0.93%
Bitum
3,272.00
0.86%
bắp
2,654.00
0.80%
Đậu phộng
8,918.00
0.77%
dầu đậu nành
9,932.00
0.71%
đồng
70,400.00
0.60%
PP
8,657.00
0.53%
Methanol
2,846.00
0.39%
Ethylene glycol
5,720.00
0.37%
nhôm
20,105.00
0.35%
Cao su tự nhiên
14,500.00
0.35%
dầu hạt cải dầu
12,700.00
0.32%
Đậu nành 1
6,304.00
0.32%
Cuộn cán nóng
4,714.00
0.17%
chì
15,740.00
-0.06%
vàng
369.38
-0.35%
LLDPE
8,705.00
-0.38%
kẽm
23,695.00
-0.42%
đường
5,963.00
-0.45%
Bột hạt cải
2,526.00
-0.63%
Bột đậu nành
3,134.00
-0.79%
sắt silicon
10,358.00
-0.92%
Thép không gỉ
18,555.00
-0.93%
Mangan-silicon
9,272.00
-1.07%
Styrene
9,145.00
-1.15%
kính
1,687.00
-1.17%
thanh dây
4,439.00
-1.20%
PVC
8,730.00
-1.29%
Cốt thép
4,331.00
-1.30%
Lint
21,460.00
-1.31%
PTA
5,152.00
-1.34%
bông
29,165.00
-1.67%
Sợi polyester
7,276.00
-1.70%
bạc
4,825.00
-1.77%
quặng sắt
580.50
-1.94%
Dầu nhiên liệu
2,890.00
-2.43%
khí hóa lỏng
5,170.00
-5.09%