Hàng hoá
07-30
Thay đổi
Than luyện cốc
2,292.50
3.27%
Thép không gỉ
20,010.00
2.72%
Heo
19,120.00
2.69%
Methanol
2,732.00
2.48%
Sợi polyester
7,430.00
2.23%
khí hóa lỏng
5,050.00
2.14%
Cuộn cán nóng
6,120.00
2.09%
PTA
5,546.00
2.06%
than hơi nước
925.60
1.71%
nhôm
19,880.00
1.66%
Bột hạt cải
2,983.00
1.60%
bạc
5,344.00
1.60%
Ethylene glycol
5,483.00
1.16%
Bột đậu nành
3,632.00
1.11%
Cao su tự nhiên
13,275.00
1.10%
Bột gỗ
6,342.00
1.02%
dầu cọ
8,508.00
0.95%
tro soda
2,617.00
0.93%
sắt silicon
9,028.00
0.89%
Bitum
3,264.00
0.87%
PP
8,597.00
0.86%
Cốt thép
5,705.00
0.85%
kẽm
22,395.00
0.61%
vàng
380.52
0.60%
PVC
9,185.00
0.38%
LLDPE
8,310.00
0.36%
Hạt cải dầu
5,850.00
0.34%
bắp
2,569.00
0.23%
đồng
71,550.00
0.13%
Táo
5,970.00
0.03%
Dầu nhiên liệu
2,573.00
0.00%
kính
2,875.00
0.00%
thanh dây
5,768.00
0.00%
chì
15,855.00
-0.03%
dầu đậu nành
8,958.00
-0.18%
Mangan-silicon
7,924.00
-0.30%
Đậu nành 1
5,726.00
-0.49%
đường
5,627.00
-0.55%
Trứng
4,574.00
-0.61%
than cốc
2,928.00
-0.61%
Lint
17,415.00
-0.80%
Đậu phộng
9,152.00
-1.10%
Ngày đỏ
12,970.00
-1.14%
bông
26,870.00
-1.30%
dầu hạt cải dầu
10,167.00
-1.37%
Styrene
9,064.00
-1.47%
Urê
2,519.00
-2.40%
quặng sắt
1,063.00
-4.92%