Hàng hoá
07-13
Thay đổi
Than luyện cốc
1,923.50
2.81%
than hơi nước
868.60
2.16%
quặng sắt
1,210.00
2.02%
kính
2,973.00
1.40%
Bột hạt cải
3,018.00
1.17%
than cốc
2,521.00
0.94%
dầu hạt cải dầu
10,232.00
0.89%
PTA
5,120.00
0.79%
Bột đậu nành
3,607.00
0.67%
bắp
2,579.00
0.66%
dầu đậu nành
8,726.00
0.65%
nhôm
19,180.00
0.50%
Methanol
2,629.00
0.50%
Urê
2,398.00
0.46%
Hạt cải dầu
5,793.00
0.40%
Lint
16,520.00
0.33%
bông
24,365.00
0.29%
tro soda
2,284.00
0.26%
bạc
5,487.00
0.26%
Dầu nhiên liệu
2,633.00
0.23%
khí hóa lỏng
4,900.00
0.20%
Đậu nành 1
5,950.00
0.20%
LLDPE
8,380.00
0.12%
Sợi polyester
7,256.00
0.06%
Ethylene glycol
5,069.00
0.04%
Ngày đỏ
8,560.00
-0.06%
vàng
377.70
-0.16%
sắt silicon
8,194.00
-0.24%
PP
8,584.00
-0.26%
dầu cọ
7,810.00
-0.31%
Cuộn cán nóng
5,847.00
-0.34%
Thép không gỉ
17,265.00
-0.35%
Đậu phộng
8,966.00
-0.38%
PVC
8,885.00
-0.39%
Mangan-silicon
7,264.00
-0.44%
đồng
69,120.00
-0.46%
Bitum
3,432.00
-0.58%
Bột gỗ
6,414.00
-0.59%
thanh dây
5,846.00
-0.66%
đường
5,511.00
-0.72%
Cốt thép
5,425.00
-0.73%
Trứng
4,575.00
-0.76%
Táo
6,019.00
-0.79%
Cao su tự nhiên
13,265.00
-0.90%
chì
15,735.00
-0.94%
kẽm
22,100.00
-1.43%
Heo
18,485.00
-1.88%
Styrene
8,847.00
-3.93%