Hàng hoá
06-11
Thay đổi
quặng sắt
1,214.50
4.92%
than cốc
2,664.50
4.78%
Than luyện cốc
1,930.00
4.35%
Thép không gỉ
16,115.00
4.03%
chì
15,450.00
3.07%
Cuộn cán nóng
5,542.00
3.01%
Cốt thép
5,245.00
2.98%
khí hóa lỏng
4,461.00
2.81%
thanh dây
5,707.00
2.42%
PVC
8,850.00
2.37%
nhôm
18,835.00
2.03%
Bột hạt cải
3,052.00
1.63%
Hạt cải dầu
5,894.00
1.57%
than hơi nước
818.20
1.44%
Bột đậu nành
3,640.00
1.14%
Lint
16,045.00
1.13%
bạc
5,754.00
1.12%
Trứng
4,795.00
1.08%
bắp
2,741.00
0.99%
vàng
389.08
0.93%
Heo
19,960.00
0.73%
bông
23,885.00
0.59%
Táo
6,302.00
0.17%
kính
2,686.00
0.15%
kẽm
22,550.00
0.13%
LLDPE
7,645.00
0.07%
PP
8,184.00
0.06%
đường
5,537.00
-0.16%
sắt silicon
8,616.00
-0.44%
PTA
4,684.00
-0.64%
đồng
71,140.00
-0.75%
Sợi polyester
6,916.00
-1.12%
Methanol
2,451.00
-1.41%
Ngày đỏ
8,645.00
-1.48%
Dầu nhiên liệu
2,578.00
-1.64%
dầu hạt cải dầu
10,636.00
-2.69%
Đậu phộng
9,246.00
-2.84%
Bitum
3,178.00
-2.87%
Ethylene glycol
4,790.00
-2.96%
Đậu nành 1
5,703.00
-3.36%
Mangan-silicon
7,584.00
-3.46%
Cao su tự nhiên
12,775.00
-3.55%
Bột gỗ
6,010.00
-3.56%
Styrene
8,409.00
-3.88%
dầu đậu nành
8,692.00
-3.93%
tro soda
2,160.00
-4.04%
Urê
2,289.00
-4.59%
dầu cọ
7,530.00
-6.11%