Hàng hoá
05-11
Thay đổi
Cuộn cán nóng
6,455.00
5.49%
kính
2,732.00
4.67%
Cốt thép
6,041.00
3.82%
thanh dây
6,436.00
3.01%
than hơi nước
890.60
2.96%
Urê
2,206.00
2.04%
Than luyện cốc
2,019.50
1.71%
quặng sắt
1,300.00
1.17%
Thép không gỉ
15,245.00
0.63%
tro soda
2,164.00
0.56%
đường
5,612.00
0.07%
vàng
382.08
0.05%
Đậu nành 1
6,138.00
0.00%
sắt silicon
7,816.00
-0.20%
bắp
2,826.00
-0.25%
Ethylene glycol
4,940.00
-0.32%
Bột đậu nành
3,672.00
-0.33%
bạc
5,664.00
-0.33%
bông
23,605.00
-0.38%
khí hóa lỏng
4,054.00
-0.47%
Styrene
9,806.00
-0.50%
dầu cọ
7,966.00
-0.57%
chì
15,650.00
-0.63%
Hạt cải dầu
5,821.00
-0.72%
PVC
9,220.00
-0.75%
nhôm
19,935.00
-0.77%
Lint
15,900.00
-0.78%
Methanol
2,553.00
-0.85%
Mangan-silicon
7,500.00
-0.98%
đồng
75,860.00
-1.15%
dầu hạt cải dầu
10,848.00
-1.17%
PP
8,718.00
-1.19%
PTA
4,838.00
-1.27%
Táo
5,711.00
-1.28%
Sợi polyester
7,314.00
-1.30%
dầu đậu nành
8,806.00
-1.37%
Bột hạt cải
3,102.00
-1.43%
Đậu phộng
10,452.00
-1.43%
kẽm
22,475.00
-1.51%
Bitum
3,058.00
-1.74%
LLDPE
8,250.00
-1.84%
Cao su tự nhiên
14,245.00
-2.06%
than cốc
2,849.50
-2.11%
Dầu nhiên liệu
2,489.00
-2.20%
Trứng
4,891.00
-2.41%
Bột gỗ
7,168.00
-3.06%
Heo
24,960.00
-3.07%
Ngày đỏ
9,085.00
-3.35%