Hàng hoá
04-16
Thay đổi
Than luyện cốc
1,717.00
7.82%
sắt silicon
7,336.00
5.92%
Methanol
2,442.00
2.86%
than cốc
2,525.00
2.37%
dầu cọ
7,034.00
2.36%
Mangan-silicon
7,124.00
2.15%
đồng
68,820.00
2.11%
than hơi nước
761.20
1.96%
Dầu nhiên liệu
2,528.00
1.89%
bạc
5,404.00
1.67%
Bitum
2,984.00
1.63%
Trứng
4,932.00
1.59%
Bột gỗ
7,222.00
1.52%
PTA
4,720.00
1.46%
quặng sắt
1,051.50
1.45%
Ethylene glycol
4,847.00
1.44%
đường
5,378.00
1.41%
Bột đậu nành
3,501.00
1.36%
kính
2,218.00
1.32%
vàng
372.38
1.29%
Sợi polyester
7,216.00
1.18%
dầu đậu nành
8,196.00
1.09%
Lint
15,360.00
1.05%
PVC
8,800.00
1.03%
kẽm
21,820.00
1.02%
PP
8,755.00
0.98%
Bột hạt cải
2,892.00
0.98%
LLDPE
8,390.00
0.90%
bắp
2,690.00
0.79%
Đậu nành 1
5,880.00
0.74%
bông
22,780.00
0.71%
nhôm
18,185.00
0.69%
chì
14,980.00
0.64%
Đậu phộng
10,418.00
0.56%
Cao su tự nhiên
13,735.00
0.51%
Thép không gỉ
13,905.00
0.47%
Ngày đỏ
10,265.00
0.20%
khí hóa lỏng
3,796.00
0.18%
Styrene
8,964.00
0.16%
Cốt thép
5,131.00
0.16%
dầu hạt cải dầu
10,345.00
0.05%
Táo
5,884.00
-0.02%
tro soda
1,896.00
-0.21%
Cuộn cán nóng
5,399.00
-0.31%
thanh dây
5,420.00
-0.39%
Hạt cải dầu
5,812.00
-0.77%
Heo
26,925.00
-1.48%
Urê
1,982.00
-2.65%