Hàng hoá
09-30
Thay đổi
quặng sắt
792.00
2.79%
than cốc
1,968.00
1.92%
kính
1,717.00
1.90%
bạc
5,079.00
1.24%
Cốt thép
3,553.00
0.94%
Urê
1,622.00
0.93%
Cuộn cán nóng
3,689.00
0.93%
Trứng
3,587.00
0.84%
vàng
406.60
0.65%
Than luyện cốc
1,273.50
0.55%
Lint
12,800.00
0.39%
tro soda
1,710.00
0.29%
chì
15,095.00
0.20%
thanh dây
3,827.00
0.13%
Hạt cải dầu
5,335.00
0.00%
Bitum
2,324.00
0.00%
Bột đậu nành
3,077.00
0.00%
nhôm
14,200.00
0.00%
kẽm
19,310.00
-0.03%
PVC
6,580.00
-0.08%
bông
19,430.00
-0.13%
đồng
50,940.00
-0.22%
sắt silicon
5,720.00
-0.24%
bắp
2,451.00
-0.33%
đường
5,111.00
-0.35%
Thép không gỉ
14,110.00
-0.35%
Mangan-silicon
6,076.00
-0.49%
Bột gỗ
4,570.00
-0.61%
Bột hạt cải
2,325.00
-0.64%
PTA
3,432.00
-0.69%
Cao su tự nhiên
12,520.00
-0.91%
Đậu nành 1
4,370.00
-0.95%
Ethylene glycol
3,702.00
-0.96%
LLDPE
7,160.00
-1.17%
than hơi nước
617.40
-1.28%
khí hóa lỏng
3,395.00
-1.34%
Styrene
5,597.00
-1.44%
PP
7,671.00
-1.45%
Methanol
1,948.00
-1.67%
dầu hạt cải dầu
8,747.00
-1.81%
dầu đậu nành
6,776.00
-2.11%
dầu cọ
5,764.00
-2.50%