Hàng hoá
09-18
Thay đổi
Trứng
3,475.00
2.78%
dầu hạt cải dầu
9,075.00
2.08%
dầu đậu nành
7,286.00
2.04%
dầu cọ
6,338.00
2.00%
khí hóa lỏng
3,503.00
1.77%
Urê
1,668.00
1.52%
than cốc
1,968.50
1.44%
Bột đậu nành
3,133.00
1.39%
Bột hạt cải
2,443.00
1.24%
bắp
2,458.00
1.19%
quặng sắt
799.00
1.08%
Than luyện cốc
1,269.50
1.03%
chì
15,070.00
1.01%
kính
1,661.00
0.97%
đồng
51,990.00
0.97%
tro soda
1,696.00
0.89%
Styrene
5,800.00
0.73%
Cuộn cán nóng
3,712.00
0.68%
đường
5,330.00
0.60%
Đậu nành 1
4,606.00
0.52%
Cốt thép
3,596.00
0.45%
nhôm
14,580.00
0.41%
Cao su tự nhiên
12,445.00
0.16%
Thép không gỉ
14,045.00
0.00%
Hạt cải dầu
5,619.00
0.00%
thanh dây
3,922.00
0.00%
bông
19,620.00
-0.05%
PTA
3,640.00
-0.05%
sắt silicon
5,602.00
-0.07%
PVC
6,675.00
-0.07%
than hơi nước
595.60
-0.10%
Lint
12,770.00
-0.12%
PP
7,723.00
-0.13%
Bột gỗ
4,712.00
-0.21%
kẽm
19,795.00
-0.25%
LLDPE
7,365.00
-0.27%
Ethylene glycol
3,916.00
-0.48%
vàng
415.16
-0.49%
Bitum
2,424.00
-0.66%
Methanol
2,074.00
-0.77%
Mangan-silicon
6,256.00
-1.01%
bạc
5,792.00
-1.65%